Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MÔN TOÁN
Bài 24:
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: SỬ DỤNG QUY TẮC NHÂN ĐỂ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
= 32/15xy
= (9a^2 (a + 3)(a - 3))/(6a^3 (a + 3) ) = 3(a - 3)/2a
= -(4n^2.7m^2)/(17m^4.12n) = -(28n^2 m^2)/(204nm^4 ) = -7n/(51m^2 )
= (3(b + 2) . 2(b - 9))/((b - 9)^3 (b + 2)^2 ) = 6/((b - 9)^2 (b + 2) )
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau
= ((a - b)(a + b) a^2)/((a - b) (a + b)^2 ) = a^2/(a + b)
= (3x - 3y)/(2x + 2y) . 4(2x + 2y)/5(3x - 3y) = 4/5
= (u-1)/5(u - 5)
= (x - 3)^2/(x^2 - 3x + 9) . (x + 3)(x^2 - 3x + 9)/3(x - 3)
= (x - 3)(x + 3)/3 = (x^2 - 9)/3
= -(5x + 1)/2x(3x + 1)
Bài 3. Thực hiện phép tính sau:
= (y - 1)/2y ((y^3 - 1)/(y - 1) + y^3/(y - 1)) = (2y^3 - 1)/2y
= (a-1)(a+1)(a+2)/(3a+15) . 1/(a-1) - (a-1)(a+1)(a+2)/(3a+15) . 2/(a+1) + (a-1)(a+1)(a+2)/(3a+15) . 1/(a+2)
= 1/3
= (x^3 - y^3)/2y . 2y . [1/(x - 2)(y - 2) + 1/(x - 2)(x - y) ] = (x^2 + xy + y^2)/(y - 2)
= 2/x + (x - y)/xy = (x + y)/xy
= 1 + (b^2 + c^2 -〖 a〗^2)/2bc . (b + c + a)/(b + c - a) . 2bc/(a + b + c)
= 1 + (b^2 + c^2 - a^2)/(b + c - a)
= a + b + c
Bài 4. Cho x, y thoả mãn đẳng thức x2 + y2 + 10 = 2(x – 3y).
Tính giá trị biểu thức
P = 2/x - (x^2/(x^2+xy) + (y^2-x^2)/xy - y^2/(xy+y^2 )) . (x+y)/(x^2+xy+y^2 ) với x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ -y
Với x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ -y
P = 2/x - (x^2/(x^2+xy) + (y^2-x^2)/xy - y^2/(xy+y^2 )) . (x+y)/(x^2+xy+y^2 )
P = 2/x - ((x^2 y-(x^2-y^2 )(x+y)-xy^2)/xy(x+y) ) . (x+y)/(x^2+xy+y^2 )
P = 2/x - (xy(x-y)-(x-y) (x+y)^2)/xy(x+y) . (x+y)/(x^2+xy+y^2 )
P = 2/x + (x-y)(x^2+xy+y^2 )/xy(x+y) . (x+y)/(x^2+xy+y^2 ) = 2/x + (x-y)/xy = (x+y)/xy
Ta có x2 + y2 + 10 = 2(x – 3y) hay x2 – 2x + 1 + y2 + 6y + 9 = 0
Suy ra (x – 1)2 + (y + 3)2 = 0 nên x = 1 và y = -3 thoả mãn điều kiện
Thay x = 1 và y = -3 vào biểu thức P, ta có:
P = (x + y)/xy = (1 + (-3))/(1.(-3) ) = 2/3
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1. Rút gọn biểu thức
A = ((t^4 + 4t^2 + 8) . t . 3(t^3 + 1))/2(t^3 + 1)(12t^2 + 1)(t^4 + 4t^2 + 8) = 3t/2(12t^2 + 1)
B = (y - 1)/2y . ((y^3 - 1)/(y - 1) + y^3/(y - 1)) = (2y^3 - 1)/2y
C = 3x/(x^2 - 1)
D = (a - 1)(a + 1)(a + 2)/3(a + 5) . (1/(a - 1) - 2/(a + 1) + 1/(a + 2))
D = (a - 1)(a + 2)/2(a + 5) - 2(a - 1)(a + 2)/2(a + 5) + (a - 1)(a + 1)/3(a + 5) = 1/3
Bài 2. Tính hợp lý biểu thức sau:
M = 1/(1 - x).1/(1 + x).1/(1 +〖 x〗^2 ).1/(1 + x^4 ).1/(1 + x^8 ).1/(a + x^16 ) ; (x ≠ ±1)
...
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 8 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 8 Kết nối Bài 24: Phép nhân và phép chia phân