Bài giảng điện tử hay còn gọi là giáo án điện tử powerpoint dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số. Bài soạn dạy thêm thiết kế đặc sắc, nhiều hình ảnh, video, trò chơi hấp dẫn. Bộ giáo án có file tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô tham khảo chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
XIN CHÀO CÁC EM HỌC SINH! CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY
Bài 23: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ THÔNG THƯỜNG
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
A = (x^2 + 4x + 4)/(6x + 12) = (x + 2)^2/6(x + 2) = (x + 2)/6
B = (3a + 7 + 2a + 2)/(5a^2 b) = (5a - 9)/(5a^2 b)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
C = (mn - 3n + 7mn + 3n)/(2m^2 n^3 ) = 4/(mn^2 )
D = (11y - 6 + 3y + 6)/(4y^2 -1) = 14y/(4y^2 - 1)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau
A = ( 4x(2 - x))/(8x^3 y^2 ) + (5 + 2y)/(8x^3 y^2 ) + 2y(x - 7)/(8x^3 y^2 )
= (-4x^2 + 2xy + 8x - 10y + 5)/(8x^3 y^2 )
B = (u + 10)/((u - 2)) + (u - 18)/(u - 2) + 1/(u - 2) = (2u - 7)/(u-2)
C = (3x^2 -x + 2)/((x + 1) (x - 1)^2 )
Bài 3. Thực hiện phép công phân thức sau
A = (x^2 + xy + y^2)/(x^3-y^3 ) + 3xy/(x^3-y^3 ) + (x - y)^2/(x^3-y^3 )
= (2x^2 + 2y^2 + 2xy)/(x^3 - y^3 ) = 2/(x - y)
B = 4/(x + 2) + 2/(x - 2) + (6 - 5x)/(x^2 - 4) = 4(x - 2)/(x^2 - 4) + 2(x + 2)/(x^2 - 4) + (6 - 5x)/(x^2 - 4)
B = (4x - 8 + 2x + 4 + 6 - 5x)/(x^2 - 4) = (x + 2)/(x^2 - 4)
B = 1/(x - 2)
C = (x^2-1)/((x-1)^2 (x+1)) + ((x-2)(x-1))/((x-1)^2 (x+1)) + 〖(x+1)〗^2/((x-1)^2 (x+1))
C = (x^2-1+x^2-3x+2+x^2+2x+1)/((x-1)^2 (x+1))
C = (3x^2 - x + 2)/(x + 1)(x - 1)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC TỔNG CỦA CÁC PHÂN THỨC
Bài 1. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức
A = x^2/(5x + 25) + 2(x - 5)/x + (50 + 5x)/x(x + 5) tại x = -2
Tại x = -2 -> A = 3/5
Bài 1. b) Cho biểu thức B = 2/(x^2 + x + 1) + 2/(x^2 - x) + 4x/(1 - x^3 ) ; (x ≠ 0; x ≠ 1)
+ Rút gọn biểu thức B
B = 2/x(x - 1)(x^2 + x + 1)
+ Tính giá trị của B tại x = 2
Thay x = 2 vào B, có B = 1/7
Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
A = 1/(a + 3) + 2/(a^(2 )+ 5 + 6) + 3/(4a^2 + 15a + 14) tại a = 1
A = 1/(a + 3) + 2/(a + 2)(a + 3) + 3/(a + 2)(4a + 7) = (4a^2 + 26a + 37)/(a + 2)(a + 3)(4a + 7)
Thay a = 1 vào A, có: A = 67/132
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau
A = (-1)/xy , với xy = -1 -> A = 1
B = (3a - 2b)/(2a + a - 2b) + (3b - a)/(-a + 2b + b) , với a – 2b = 5 -> B = 2
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau
Ta có: 3y – x = 6 -> x = 3y – 6
-> C = (3y - 6)/(y - 2) + (2x - x - 6)/(x - 6) = 3 + 1 = 4
Bài 3. d) Cho x, y, z là các số khác nhau và x + y + z = 2017
Tính A = x^3/(x - y)(x - z) + y^3/(y - z)(y - x) + z^3/(z - x)(z - y)
Ta có mẫu thức chung: (x – y)(x – z)(y – z)
Tử số: x3(y – z) - y3(x – z) + z3(x – y)
= x3(y – z) - y3(x – z) + z3 [(x – z) + (z – y)]
= (y – z)(x3 – z3) – (x – z)(y3 – z3) = (x + y)(y - z)(x – z)(x + y + z)
ÞA = ((x + y)(y - z)(x - z)(x + y + z))/((x - y)(x - z)(y - z)) = x + y + z
ÞA = 2017
Bài 4.
Tính giá trị của A = 2018a/(ab + 2018a + 2018) + b/(bc + b + 2018) + c/(ac + c + 1)
...
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Đang liên tục cập nhật...
Giáo án dạy thêm Powerpoint Toán 8 kết nối, Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức, giáo án powerpoint tăng cường Toán 8 Kết nối Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân