Câu 1.
Câu | Từ Hán Việt | Nghĩa của các từ Hán Việt | Nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó |
a | thanh cao | trong sạch và cao thượng |
- thanh: trong sạch, liêm khiết - cao: vượt hơn thế tục, khác hẳn bậc thường |
b | khai hoang | khai phá vùng đất hoang |
- khai: mở - hoang: quặng, đá quặng |
c | nông dân | người lao động sống bằng nghề làm ruộng |
- nông: nghề làm ruộng - dân: người |
d | bất khuất | không chịu khuất phục |
- bất: không - khuất: cong, không thẳng, không đủ vững, co lại, cúi xuống |
Câu 2. Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt đã cho:
Từ/câu | a | b | c | d |
Từ số 1 | giác: góc, xó |
lệ: quy tắc, thói quen |
thiên: nghìn | trường: dài |
Từ số 2 | giác: hiểu biết, cảm nhận, cảm thụ | lệ: đẹp đẽ | thiên: trời | trường: vùng, sân, bãi, nơi tụ họp đông người |