Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 1: ôn tập các số đến 100 000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: ôn tập các số đến 100 000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

Câu 1: Chữ số 4 trong số 54 931 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục nghìn.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng trăm.

D. Hàng chục.

Câu 2: Số hai mươi nghìn ba trăm linh năm được viết là

A. 20 305.

B. 20 503.

C. 20 455.

D. 25 043.

Câu 3: Số 13 786 được đọc là

A. MƯỜI BA NGHÌN SÁU TRĂM TÁM MƯƠI SÁU.

B. MƯỜI BA NGHÌN KHÔNG TRĂM LINH BỐN.

C. MƯỜI BA NGHÌN BẢY TRĂM TÁM MƯƠI SÁU.

D. HAI MƯƠI NGHÌN TÁM TRĂM MƯỜI BA.

Câu 4: Giá trị của chữ số 6 trong số 84 567 là

A. 60.

B. 600.

C. 6 000.

D. 60 000.

Câu 5: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là

A. Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

C. Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín.

D. Chín mươi chín nghìn chín trăm.

Câu 6: Số nào sau đây đọc là “chín nghìn chín trăm chín mươi chín”

A. 999.

B. 99 909.

C. 9 999.

D. 1 999.

CÂU 7: SỐ TRÒN CHỤC LIỀN TRƯỚC SỐ MỘT TRĂM NGHÌN VIẾT LÀ

A. 99 999.

B. 99 900.

C. 99 990.

D. 100 010.

Câu 8: Số 46 037 được đọc là

A. Bốn sáu nghìn không trăm ba mươi bảy.

B. Bốn sáu nghìn không trăm ba bảy.

C. Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba bảy.

D. Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy.

Câu 9: Số “Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn” viết là

A. 32 640.

B. 32 604.

C. 36 004.

D. 23 604.

Câu 10: Làm tròn số 8 792 đến hàng nghìn thì được số

A. 8 000.

B. 8 700.

C. 8 800.

D. 9 000.

Câu 11: Làm tròn số 44 300 đến hàng chục nghìn thì được số

A. 40 000.

B. 45 000.

C. 50 000.

D. 44 000.

Câu 12: Số 98 471 có chữ số hàng nghìn và chục nghìn lần lượt là

A. 8 và 9.

B. 9 và 8.

C. 8 và 4.

D. 4 và 7.

Câu 13: Số 67 913 gồm

A. 60 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

B. 3 chục nghìn, 1 nghìn, 9 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.

C. 6 chục nghìn, 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

D. 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Số thích hợp điền vào dấu .?. là

.?. < 45 763

A. 46 763

B. 43 765

C. 47 563

D. 45 776

Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

18 903 ..... 9 987

A. >

B. <

C. =

Câu 3: Số 8 917 được viết thành tổng của nghìn, trăm, chục và đơn vị là

A. 8 000 + 900 + 10 + 7

B. 8 000 + 90 + 17

C. 800 + 917

D. 8 910 + 7

Câu 4: Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu

9 780 = 9 000 + 700 + 80.

A. 1 000 = 1 000 + 0.

B. 9 998 = 9 000 + 900 + 90 + 8.

C. 1 001 = 1 001 + 1.

D. 1 002 = 1 000 + 2.

Câu 5: Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu

9 780 = 9 000 + 700 + 80

A. 1 001 = 1 000 + 1

B. 1 000 = 1 000 + 0

C. 9 999 = 9 000 + 900 + 90 + 9

D. 1 001 = 100 + 1

Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau

9 000 + 300 + 20 + 1

A. 93 021.

B. 9 032.

C. 9 231.

D. 9 321.

Câu 7: So sánh: 97 321 .....  97 400

A. >

B. <

C. =

Câu 8: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm sau

53 025 = 50 000 + 3 000 + ..... + 5

A. 200.

B. 5 000.

C. 2.

D. 20.

Câu 9: Số thích hợp điền vào .?. là

A. 9 190

B. 9 210

C. 9 145

D. 9 350

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 99 309; 98 999; 98 017; 99 201; 99 680; 99 609

A. 98 999.

B. 99 309.

C. 99 680.

D. 99 609.

Câu 2: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 501; 580; 5609; 10 001.

B. 10 001; 5 609; 680; 501.

C. 10 001; 680; 501, 5 609.

D. 5 609; 10 001; 680; 501.

Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

82 697; 62 978;  92 678; 79 862.

A. 82 697; 92 678; 62 978; 79 862

B. 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.

C. 62 978; 79 862; 82 697; 92 678.

D. 92 678; 82 697; 62 978; 79 862.

Câu 4: Số bé nhất trong các số: 58 624; 58 426; 58 462; 58 642 là

A. 58 624.

B. 58 426.

C. 58 462.

D. 58 642.

Câu 5: Làm tròn số gồm 4 chục nghìn, 1 nghìn, 9 trăm, 5 đơn vị đến hàng chục nghìn thì được số

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 0.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Dấu thích hợp điền vào .?. là

40 000 + 9 000 + 800 + 70 + 3 .?. 49 874

A. =

B. >

C. <

D. Không có dấu phù hợp

Câu 2: Có bao nhiêu số trong các số dưới đây sau khi làm tròn đến hàng chục thì có tổng các chữ số bằng 13?

2 764; 3 555; 4 528; 8 225

A. 4 số

B. 2 số

C. 3 số

D. 1 số

Câu 3: Cho các số được viết dưới dạng tổng như sau

Số A  = 3 000 + 500 + 30 + 1

Số B = 3 000 + 50 + 6

Số C = 3 500 + 7

Số D = 3 500 + 60 + 2

Hỏi có bao nhiêu số có kết quả làm tròn đến hàng trăm bằng 3 500?

A. 3 số

B. 4 số

C. 1 số

D. 2 số

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 KNTT, bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức, trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 1: ôn tập các số đến 100 000

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net