CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
BÀI 10: SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. SỐ 1 000 000
(28 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)
Câu 1: Số 563 208 đọc là?
- Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Câu 2: Số "một trăm nghìn" được viết là
- 100
- 1000
- 100 0000
- 10 000
Câu 3: Số 563 208 đọc là
- Năm sau ba nghìn hai trăm không tám.
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám.
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Câu 4: Số 514 673 gồm:
- 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.
- 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị.
Câu 5: Viết số "Hai trăm hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi tám"
- 222 528
- 252 228
- 222 258
- 252 528
Câu 6: Số gồm 9 trăm nghìn, 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị là:
- 907 690
- 900 670
- 900 760
- 690 790
Câu 7: Số gồm 1 trăm nghìn và 7 đơn vị là
- 100 007
- 100 070
- 100 700
- 107 000
Câu 8: Số liền sau của số 999 998 là:
- 1 000 000
- 999 997
- 999 999
- 999 998
Câu 9: Cho dãy số 606 015; 606 016; ?; 606 018; 606 019. Số ở vị trí dấu ? là
- 606 014
- 606 020
- 606 016
- 606 017
Câu 10: Cho 505 505 .?. 505 550. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là
- >
- <
- =
- Không so sánh được.
Câu 11: Số có cách đọc “một trăm nghìn năm trăm linh năm” được viết như nào?
- 100 500
- 100 501
- 100 505
- 100 515
Câu 12: Ba số nào sau đây là ba số liên tiếp
- 919 989; 919 990; 919 991
- 919 998; 919 997; 919 999
- 919 909; 919 901; 919 911
- 919 976; 919 978; 919 979
Câu 13. Chữ số hàng chục nghìn của số 708 420 là
- 7 B. 0 C. 8 D. 4
Bài 14. Cho số 404 798. Chữ số nào nằm ở hàng chục nghìn.
- 0 B. 4 C. 9 D. 7
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là
- 8 nghìn
- 8 trăm nghìn
- 8 chục nghìn
- 8 chục
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
410 000; 420 000; 430 000; ….; 450 000
- 435 000
- 430 001
- 440 000
- 445 000
Câu 3: 202 202 = 200 000 + ? + 200 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là
- 2000
- 20 000
C.2 200
- 220
Câu 4: Sắp xếp các số 416 789; 417 689; 417 697; 418 698 theo thứ tự từ bé đến lớn là
- 416 789; 417 689; 417 697; 418 698
- 417 689; 417 697; 418 698; 416 789
- 416 789; 417 697; 417 689; 418 698.
- 416 789; 417 689; 417 697; 418 698.
Câu 5: Trong các số 193 300; 139 999; 391 339; 393 010. Số bé nhất là
- 193 300
- 139 999
- 391 339
- 393 010
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
- 985 012
- 451 094
- 768 562
- 321 451
Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?
- Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
- 800 000 + 600 + 9 = 869 000
- Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 3333 đều là số lẻ
- 333 001 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn linh một.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
- 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
- 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
- 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
- 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Câu 2: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
- Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
- Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
- Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Câu 3: Cho các thẻ sau. Dãy số xếp được có đủ sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 là
- 810 593; 319 550; 108 935; 510 398
- 810 593; 319 550; 918 635; 510 398
- 810 593; 319 550; 510 938; 915 308
- 108 935; 510 398; 915 308; 319 550
Câu 4: Số dân của một phường là 164 694 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:
- 164 000
- 165 000
- 160 000
- 164 700
Câu 5: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng
200 000 + .?. + 90 < 200 250
- 200 000
- 50 000
- 150 000
- 100 000
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là
- 111 111
- 199 999
C .489 999
- 399 999
Câu 2: Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 52 là
- 799 999
- 999 997
- 979 999
- 997 999
Câu 3: Có 9 chữ số viết liền nhau 124 318 495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 5 chữ số để được số còn lại để được số có bốn chữ số lớn nhất?
- 9 481
- 8 495
- 4 318
- 8 594