CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
BÀI 11: HÀNG VÀ LỚP
(21 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
- Hàng nghìn
- Hàng trăm
- Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
- Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Câu 2: Lớp nghìn gồm những hàng nào?
- Hàng nghìn
- Hàng chục nghìn
- Hàng trăm nghìn
- Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
- Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 4: Cho số: 67 021. Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu, thuộc lớp nào?
- 7, thuộc lớp đơn vị
- 70, thuộc lớp chục
- 700, thuộc lớp trăm
- 7000, thuộc lớp nghìn
Câu 5: Chữ số 9 trong số 167 916 thuộc lớp
- Lớp nghìn
- Lớp trăm
- Lớp chục
- Lớp đơn vị
Câu 6: Giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân của số sau: 142 023
- 20 000
- 2000
- 200
- 20
Câu 7: Chọn đáp án đúng: Số 965 787 có
- Chữ số 9 thuộc lớp nghìn
- Chữ số 9 ở hàng nghìn
- Chữ số 9 thuộc lớp trăm nghìn
- Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị.
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
- 9; 0; 4
- 4; 0; 9
- 3; 2; 7
- 7; 2; 3
Câu 2: Lớp nghìn của số 567 890 gồm các chữ số:
- 5; 6; 7
- 8; 9; 0
- 6; 7; 8
- 7 ; 8; 9
Câu 3: Trong các số 17 839; 193 842; 184 823; 9 382; số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là?
- 193 842
- 17 839
C 184 823
- 9 382
Câu 4: Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là
- 27 192
- 182 849
- 81 492
- 139 482
Câu 5: Trong số 972 615, chữ số nào ở hàng chục nghìn, lớp nghìn
A. 9
- 7
- 2
- 6
Câu 6: Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng nào, lớp nào?
- Hàng nghìn, lớp nghìn
- Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
- Hàng chục, lớp đơn vị
- Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 7. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm
854 193 … 852 963
- =
- <
- >
- Không xác định
Câu 8. Viết số "Chín trăm mười lăm nghìn bốn trăm linh bảy" và xác định số 4 thuộc lớp nào.
- 915 407, 4 thuộc lớp đơn vị
- 951 704, 4 thuộc lớp đơn vị
- 407 915, thuộc lớp nghìn
- 407 951, thuộc lớp nghìn
3. VẬN DỤNG (4 CÂU)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện
- Gồm các chữ số khác nhau
- Không chứa chữ số 0 ở lớp nghìn.
- Chứa chữ số 5 ở lớp đơn vị
- 530 570
- 205 555
- 777 051
- 555 111
Câu 2: Số nào dưới đây là ngày tháng năm sinh của bạn Minh? Biết ngày sinh của bạn không chứa chữ số 5 ở lớp nghìn và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
- 31042014
- 25052014
- 15042014
- 17042014
Câu 3. Nam dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có 6 chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp nghìn
- Mảnh ghép 123
- Mảnh ghép 054
- Không có mảnh ghép nào.
Câu 4: Giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)
Số | 41 365 | 609 287 | 143 682 |
Giá trị của chữ số 6 | 60 |
- 600 000 ; 6000
- 600 000; 600
- 60 000; 6000
D.60 000; 600
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau có các chữ số thuộc lớp nghìn là
- 111
- 100
C .123
- 101
Câu 2: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau có các chữ số thuộc lớp nghìn là
- 987
- 998
- 999
- 654