CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
BÀI 13: LÀM TRÒN SỐ ĐẾN HÀNG TRĂM NGHÌN
(23 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Làm tròn số 8 240 021 đến hàng trăm nghìn ta được
- 8 200 000
- 8 300 000
- 8 240 000
- 8 000 000
Câu 2: Làm tròn số 6 710 000 đến hàng trăm nghìn ta được:
- 6 700 000
- 6 800 000
- 7 000 000
- 6 000 000
Câu 3: Làm tròn số 675 900 lần lượt đến hàng chục nghìn, trăm nghìn ta được:
- 685 900 ; 700 000
- 680 000 ; 700 000
- 676 000 ; 700 000
- 677 000; 700 000
Câu 4: Cho số 145 698 056. Làm tròn số đó đến hàng chục nghìn ta được
- 14 690 000
- 146 000 000
- 150 000 000
- 145 700 000
Câu 5: Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số đó bé hơn 5 thì ta làm tròn xuống, còn lại làmm tròn lên.
- Đúng
- Sai
Câu 6: Làm tròn số 826 994 đến hàng trăm nghìn ta được số
- 830 000
- 820 000
- 827 000
- 837 000
Câu 7: Số 583 647 105 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số:
- 583 700 000
- 583 647 000
C 583 600 000
- 600 000 000
Câu 8: Số 400 070 192 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
- 400 070 000
- 400 100 000
- 400 000 000
- 400 070 200
Câu 9. Làm tròn số 453 728 đến hàng nghìn ta được số
- 454 000
- 453 000
- 450 000
- 500 000
Câu 10. Số 20 025 023 làm tròn đến hàng nghìn ta được số
- 20 026 000
- 20 025 000
- 20 030 000
- 20 000 000
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Số nào dưới đây làm tròn đến hàng triệu thì được 3 triệu?
- 2 593 456
- 2 459 678
- 3 510 000
- 3 900 111
Câu 2: Số 20 triệu 552 nghìn làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
- 20 552 000
- 20 600 000
- 20 556 000
- 20 652 000
Câu 3: Số nào dưới đây làm tròn được số 156 200 000?
- 156 290 000
- 156 251 222
- 156 199 111
- 156 310 000
Câu 4: "Năm trăm bốn mươi hai triệu không trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi bảy" làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số
- 542 054 657
- 542 050 000
- 542 055 000
- 542 050 657
Câu 5: Làm tròn 9 387 156 đến hàng nghìn ta được số nào? Đọc số đó
- 9 387 156 đọc là "Chín triệu ba trăm tám mươi bảy nghìn một trăm năm mươi sáu.
- 9 388 000 đọc là "Chín triệu ba trăm tám mươi tám nghìn"
- 9 387 000 đọc là " Chín triệu ba trăm tám mươi bảy nghìn"
- 9 000 000 đọc là "Chín triệu"
3. VẬN DỤNG (6 CÂU)
Câu 1: Làm tròn giá bán của máy tính bảng đến hàng trăm nghìn ta được
- 3 634 000 đồng
- 3 600 000 đồng
- 3 000 000 đồng
- 4 000 000 đồng
Câu 2. Năm 2020, dân số tỉnh Thái Bình là 1 870 300 người. Làm tròn số đó đến hàng trăm nghìn ta được số
- 1 800 000
- 1 900 000
- 2 000 000
- 1 880 000
Câu 3. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1 315 000 m. Làm tròn số đó đến hàng chục nghìn ta được số
- 1 320 000
- 1 310 000
- 1 315 000
- 1 300 000
Câu 4. Năm 2022, số lượng xe máy bán được của một công ty là 3 467 846 xe. Làm tròn số xe máy đến hàng trăm nghìn ta được
- 3 400 000
- 3 500 000
- 3 470 000
- 3 468 000
Câu 5. Khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 261 742 km. Bạn Vân Anh nói rằng khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 260 000 km. Theo em, Vân Anh đã làm tròn số đến hàng nào?
- hàng nghìn
- hàng trăm nghìn
- hàng chục
- hàng chục nghìn
Câu 6. Bằng cách làm tròn số đến hàng trăm, ta nói đỉnh Pu Si Lung (Lai Châu) cao khoảng 3100 m. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây có thể là độ cao của đỉnh núi đó?
- 2925 m
- 3012 m
- 3049 m
- 3083 m
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Làm tròn số 456 325 432 đến hàng chục nghìn, rồi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số
- 456 300 000
- 456 330 000
- 456 340 000
- 456 400 000
Câu 2: Làm tròn số tròn trăm liền sau số 980 247 492 đến hàng nghìn ta được số
- 980 247 000
- 980 248 000
- 980 247 400
- 980 247 500