CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG
(27 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Trong dãy số tự nhiên chẵn, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- 1 đơn vị
- 2 đơn vị
- 10 đơn vị
- 100 đơn vị
Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 100 000 000 là:
- 1 000 000 01
- 1 000 001
- 99 999 999
- 110 000 000
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 9896; ...; 9898
- 9896; 9897; 9898
- 9896; 9887; 9898
- 9896; 9997; 9898
- 9896; 9990; 9898
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
15 772; ... ;15 774
- 15 770
- 15 773
- 15 775
- 15 800
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 100; 200; 300; …; 500 là
- 800
- 600
- 400
- 200
Câu 6. Số tự nhiên liền sau của số 264 là:
- 261
- 263
- 265
- 267
Câu 7. 123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng .............
- nghìn
- trăm
- chục
- đơn vị
Câu 8. Số 18 076 953. Chữ số 8 thuộc hàng nào? lớp nào?
- triệu, triệu
- triệu, chục triệu
- triệu, nghìn
- nghìn, triệu
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 24601 ☐ 2461
- >
- <
- =
- không có dấu nào
Câu 10. Điền chữ số thích hợp vào ô trống để có: 64 25☐ > 64 258 là:
- 9
- 7
- 6
- 8
Câu 11. Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684
- 3 triệu
- 3 chục triệu
- 3 trăm triệu
- 3 trăm nghìn
Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Chọn đáp án đúng: 138 579 .... 138 701
- <
- >
- =
- không có dấu nào
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1. Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là
- 46
- 54
- 45
- 53
Câu 2. Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........
- có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 nghìn, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
- có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
- có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
- có giá trị là 3 nghìn, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
Câu 3: Điền các số thích hợp vào dãy số sau:
12; 17; 29; 46; 75; ........; .............
- 124;196.
- 121;195.
- 121;196.
- 123;196.
Câu 4: Sô chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
- 999
- 988
- 998
D.89
Câu 5: Số chia hết cho 3 là các số: ................
- 301; 541
- 781; 451
- 731; 631
- 300; 360
Câu 6: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:
- 305
- 350
- 530
- 503
Câu 7: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
- 8 số
- 9 số
- 10 số
- 7 số
Câu 8. Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là:
- 101
- 222
- 333
- 111
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Chọn đáp án đúng
1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....
- 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
- 1; 4; 5; 7; 9; 11; 13; 15
- 1; 3; 6; 7; 9; 11; 13; 15
- 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
Câu 2. Lan có một cái bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì vừa hết. Hỏi lan có bao nhiêu cái bánh?
- 15 cái
- 20 cái
- 25 cái
- 28 cái
Câu 3. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:
- 98 765
- 98 730
- 99 900
- 99 999
Câu 4. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng?
- 2000 + 100 + 80 + 7
- 20 000 + 100 + 80 + 7
- 20 000 + 100 + 8 + 7
- 20 000 + 1000 + 80 + 7
Câu 5. Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
- 250; 205
- 250; 502
- 250; 520
- 205; 520
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Cho dãy số 1; 3; 5; 7; ….; .35; 37; 39. Tổng của dãy số bằng
- 812
- 746
- 562
- 400
Câu 2: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2020; 2022; 2024. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.
- 1 012 chữ số
- 2 452 chữ số
- 3 496 chữ số
- 4 260 chữ số