CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
BÀI 40: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Cặp phép tính có cùng kết quả là
- 9 51 và 52 9
- 1 500 8 và 8 1500
- 700 9 và 9 70
- 80 000 2 và 3 80 000
Câu 2:Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
7 3 = 3 …
- 7
- 3
- 8
- 6
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
109 9 = 9 …
- 9
- 109
- 100
- 101
Câu 4: Cho 6 897 8 = 55 176. Vậy 8 6 897 có kết quả là
- 55 176
- 55 167
- 66 076
- 55 676
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
98 654 3 = … 98 654
- 2
- 4
- 3
- 5
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
2 009 900 … = … 2 009 900
- 1
- 0
- 2
- 9
Câu 7: Phép tính nào có kết quả bằng với phép tính 150 800 9?
- 9 150 800
- 150 000 9
- 9 150 000
- 9 158 000
Câu 8: Phép tính có kết quả bằng với phép tính 5 8 9 là
- 5 9 7
- 9 6 8
- 8 9 5
- 8 5 8
Câu 9: Cho 9 235 090 = 2 115 810. Không thực hiện phép tính, cho biết giá trị của biểu thức 235 090 9 là
- 2 115 800
- 2 115 810
- 1 215 810
- 1 112 810
Câu 10: Cho 809 100 8 = 6 472 800. Không thực hiện phép tính, cho biết giá trị của biểu thức 8 809 100 là
- 6 471 800
- 6 472 800
- 6 741 800
- 6 470 800
Câu 11: Đáp án đúng cần điền vào chỗ chấm là
a b c = c a …
- 1
- c
- a
- b
Câu 12: Biểu thức có giá trị bằng biểu thức 29 764 8 là
- 8 27 946
- 8 29 647
- 8 29 746
- 8 29 764
Câu 13: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
9 897 210 … = … 9 897 210
- 1
- 2
- 3
- 0
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Biểu thức có giá trị bằng với biểu thức (5 + 2) 45 666 là
- 5 45 666
- 45 666 2
- 7 45 665
- 45 666 7
Câu 2: Biểu thức có giá trị bằng với biểu thức 5 34 568 là
- (34 500 + 66) 5
- 5 (34 000 + 566)
- (34 000 + 568) 5
- 5 (34 500 + 66)
Câu 3: Kết quả của phép nhân 2 40 5 là
- 400
- 500
- 200
- 300
Câu 4: Trong bữa tiệc có 21 bàn, mỗi bàn có đủ 6 người. Hỏi bữa tiệc đó có bao nhiêu người?
- 136 người
- 126 người
- 162 người
- 163 người
Câu 5: Một phòng học có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 2 bàn, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi phòng đó có bao nhiêu học sinh?
- 48 học sinh
- 16 học sinh
- 13 học sinh
- 24 học sinh
Câu 6: Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức (5 + 3) (5000 + 89) là
- 5 089 8
- 8 5 890
- 5 809 8
- 8 5 098
Câu 7: Có 5 phòng học, mỗi phòng học có 3 cửa sổ, mỗi cửa sổ có 2 rèm cửa. Hỏi có tất cả bao nhiêu rèm cửa?
- 10
- 20
- 30
- 15
Câu 8: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
89 3 45 … 45 89 3
- <
- =
- >
- Không có dấu thích hợp
Câu 9: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
897 55 9 = 9 897 …
- 55
- 897
- 9
- 1
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Tìm a biết 987 654 786 2 a = 98 2 987 654 786
- 2
- 98
- 49
- 89
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
(90 000 + 987) 60 … 80 (90 000 + 987)
- >
- =
- <
- Không có dấu phù hợp
Câu 3: Mai mua một lốc vở có 9 quyển sách, mỗi quyển có 72 trang, mỗi trang có 20 dòng. Phép tính để tính tất cả số dòng của một lốc vở là
- 9 20 70
- 72 20 9
- 20 9 20
- 72 20 20
Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
35 000 … 1 876 = (500 + 45) 35 000 1 876
- 500
- 45
- 545
- 554
Câu 5: Một cửa hàng có 8 thùng kẹo, mỗi thùng có 10 gói kẹo, mỗi gói kẹo có 60 viên. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
- 480 viên kẹo
- 6 000 viên kẹo
- 4 800 viên kẹo
- 800 viên kẹo
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Có 9 phòng học, mỗi phòng học có 12 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Sau khi ra chơi, có 20 bạn trong một phòng học phải đi khám sức khỏe tại phòng y tế. Hỏi sau khi ra chơi, có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?
- 216 học sinh
- 236 học sinh
- 196 học sinh
- 180 học sinh
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 945 72 9 (9 800 – 25 98 4) là
- 1
- 0
- 1 260 360
- 205 360
Câu 3: Một thư viện có 9 giá sách, mỗi giá sách có 10 ngăn để sách, trong mỗi ngăn sách lại có 8 quyển sách. Hôm nay, có 25 bạn trả sách và 17 bạn mượn sách. Hỏi thư viện còn lại tất cả bao nhiêu quyển sách?
- 745 quyển sách
- 711 quyển sách
- 728 quyển sách
- 717 quyển sách