CHỦ ĐỂ 8. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
BÀI 45: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM ƯỚC LƯỢNG TRONG TÍNH TOÁN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Ước lượng kết quả phép tính 7 278 + 1 172 khoảng mấy nghìn?
- 7 000
- 9 000
- 8 000
- 6 000
Câu 2: Ước lượng kết quả của phép tính 8 765 – 3 567 khoảng mấy nghìn?
- 6 000
- 4 000
- 5 000
- 7 000
Câu 3: Ước lượng kết quả của phép tính 4 098 + 3 605 khoảng mấy nghìn?
- 8 000
- 7 000
- 9 000
- 6 000
Câu 4: Ước lượng kết quả của phép tính 7 653 – 3 763 khoảng mấy nghìn?
- 3 000
- 4 000
- 5 000
- 6 000
Câu 5: Ước lượng kết quả của phép tính 5 083 – 1 623 khoảng mấy nghìn?
- 4 000
- 1 000
- 2 000
- 3 000
Câu 6: Ước lượng kết quả của phép tính 12 346 + 34 976 khoảng mấy chục nghìn?
- 50 000
- 40 000
- 60 000
- 70 000
Câu 7: Ước lượng kết quả của phép tính 89 543 – 52 075 khoảng mấy chục nghìn?
- 60 000
- 30 000
- 40 000
- 50 000
Câu 8: Ước lượng kết quả của phép tính 46 284 – 35 977 khoảng mấy chục nghìn?
- 20 000
- 10 000
- 30 000
- 40 000
Câu 9: Ước lượng kết quả của phép tính 23 458 + 58 000 khoảng mấy chục nghìn?
- 70 000
- 90 000
- 80 000
- 60 000
Câu 10: Ước lượng kết quả của phép tính 19 034 + 70 999 khoảng mấy chục nghìn?
- 60 000
- 70 000
- 80 000
- 90 000
Câu 11: Ước lượng kết quả của phép tính 6 543 + 2 308 khoảng mấy nghìn?
- 8 000
- 9 000
- 7 000
- 6 000
Câu 12: Ước lượng kết quả của phép tính 9 834 – 4 201 khoảng mấy nghìn?
- 5 000
- 4 000
- 6 000
- 7 000
Câu 13: Ước lượng kết quả của phép tính 69 524 – 10 987 khoảng mấy chục nghìn?
- 40 000
- 80 000
- 50 000
- 60 000
Câu 14: Ước lượng kết quả của phép tính 23 456 + 34 976 khoảng mấy chục nghìn?
- 40 000
- 50 000
- 30 000
- 60 000
Câu 15: Ước lượng kết quả của phép tính 53 271 + 34 976 khoảng mấy chục nghìn?
- 80 000
- 70 000
- 60 000
- 90 000
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Ước lượng kết quả của phép tính 22 456 + 36 976 + 18 244 khoảng mấy chục nghìn?
- 80 000
- 50 000
- 60 000
- 70 000
Câu 2: Ước lượng kết quả của phép tính 89 765 – 34 826 + 10 987 khoảng
- 90 000
- 60 000
- 80 000
- 70 000
Câu 3: Ước lượng kết quả của phép tính 4 582 + 3 238 – 2 977 khoảng
- 5 000
- 4 000
- 3 000
- 2 000
Câu 4: Ước lượng kết quả của phép tính 23 345 + 23 347 + 23 348 khoảng
- 90 000
- 80 000
- 70 000
- 60 000
Câu 5: Ước lượng kết quả của phép tính 88 345 + 10 900 – 37 890 khoảng
- 50 000
- 40 000
- 60 000
- 30 000
Câu 6: Ước lượng kết quả của phép tính 40 908 + 23 097 – 38 027 khoảng
- 40 000
- 10 000
- 20 000
- 30 000
Câu 7: Ước lượng kết quả của phép tính 8 976 – 3 076 – 2 987 khoảng
- 2 000
- 3 000
- 4 000
- 5 000
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm
67 48 … 3 600
- =
- >
- <
- Không có dấu phù hợp
Câu 2: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm
200 … 8 099 42
- <
- >
- =
- Không có dấu phù hợp
Câu 3: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm
8 976 + 3 405 … 9 028 + 1 099
- Không có dấu phù hợp
- <
- =
- >
Câu 4: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm
89 826 – 23 098 … 50 000
- >
- <
- =
- Không có dấu phù hợp
Câu 5: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm
73 908 – 29 876 … 4 000
- Không có dấu phù hợp
- <
- >
- =
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 98 m, chiều rộng 56 m. Ước lượng số đo chiều dài, chiều rộng rồi tính diện tích và chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật. Tổng của diện tích và chu vi khoảng
- 632
- 6 320
- 6 230
- 5 680
Câu 2: Một công viên buổi sáng bán được 3 422 vé thăm quan, buổi chiều bán được 4 642 vé thăm quan. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết cả hai buổi công viên bán được khoảng bao nhiêu vé thăm quan?
- 7 000
- 9 000
- 8 000
- 6 000
Câu 3: Kho thóc thứ nhất chứa 38 237 kg thóc, kho thóc thứ hai chứa 65 244 kg thóc, kho thóc thứ ba chứa khoảng 42 987 kg thóc. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết tổng số ki – lô – gam thóc ở cả ba kho là khoảng bao nhiêu?
- 150 000 kg
- 15 000 kg
- 95 000 kg
- 105 000 kg