CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ
BÀI 53: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Phần số nào dưới đây có tử số bằng 25?
A.253.
B.174.
- 354.
- 283.
Câu 2: Tử số của phân số 458 là
- 45.
- 8.
- 11.
- 12.
Câu 3: Mẫu số của phân số 829 là
- 29.
- 8.
- 21.
- 35.
Câu 4: Phân số “Tám phần chín ba mươi hai” được viết là
- 2823.
- 328
- 1834
- 832.
Câu 5: Đáp án nào dưới đây là phân số?
- 174.
- 34.
Câu 6: Phân số 3347 được đọc là
- Mười tám phần bốn lăm.
- Ba phần bốn bảy
- Bốn mươi bảy phần ba mươi ba
- Ba mươi ba phần bốn mươi bảy
Câu 7: Phân số có tử số là 36, mẫu số là 79 được viết là
- 2743.
- 7936.
- 3679.
- 63.
Câu 8: Phân số 511 đọc là
- Mười lăm phần mười một
- Năm phần một
- Mười một phần năm
- Năm phần mười một.
Câu 9: Phân số “hai mươi bảy phần năm mươi hai” được viết là
- 1912.
- 5227.
- 2752.
- 2527.
Câu 10: Phân số nào dưới đây có tử số là 8 và mẫu số là 9?
- 98.
- 89.
- 9.
- 8.
Câu 11: Tử số của phân số 3264 đọc là là
- Ba trăm hai mươi sáu.
- Ba trăm hai mươi sáu phần bốn
- Hai trăm ba mươi sáu
- Bốn phần ba trăm hai mươi sáu
Câu 12: Mẫu số của phân số 989 đọc là
- Chín
- Chín mươi tám
- Tám mươi chín
- Chín phần tám mươi chín
Câu 13: Phân số 54 có cách đọc là
- Bốn năm
- Năm bốn
- Bốn phần năm
- Năm phần bốn
2. THÔNG HIỂU (9 câu)
Câu 1: Cho hình vẽ như bên. Phân số chỉ số ô vuông không tô màu trong hình đã cho là
- 712.
- 512.
- 75.
- 57.
Câu 2: Cho hình vẽ như sau.
Phân số chỉ phần tô màu trong hình đã cho là
- 45.
- 54.
- 58.
- 48.
Câu 3: Phân số biểu diễn phần không tô màu trong hình dưới đây là
- 35
- 36.
- 56
- 16
Câu 4: Cách đọc phân số biểu diễn phần quả dâu được khoanh tròn là
- Hai phần mười bốn
- Một phần sáu
- Ba phần tư.
- Một phần hai.
Câu 5: Cách đọc phân số biểu diễn phần quả xoài được khoanh tròn là
- Ba phần tám
- Mười phần sáu
- Sáu phần mười
- Một phần hai
Câu 6: Cho hình vẽ sau
Phân số chỉ phần không tô màu của hình đã cho là
- 26.
- 46.
- 24.
- 64.
Câu 7: Những hình nào sau đây có phân số chỉ phần tô màu là ?
a) | b) | c) | d) |
A Hình a) và d).
- Hình d) và c).
- Hình a) và b).
- Hình a) và c).
Câu 8: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là
- 12
- 23
- 32
- 13
Câu 9: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là
- 34
- 14
- 54
- 43
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là
- Mười một phần chín mươi chín.
- Hai mươi hai phần chín mươi tám.
- Mười một phần chín mươi tám.
- Hai mươi hai phần chín mươi chín.
Câu 2: Phân số có mẫu số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, tử số là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là
- 1389.
- 1149.
- 1299.
- 1398.
Câu 3: Phân số biểu thị số con vật trong bức tranh là con lợn là
- 216.
- 316.
- 416.
- 716.
Câu 4: Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số
- 05, 15,25,35
- 15, 25,35,65
- 15,25,35,45
- 15, 35,55,75
Câu 5: Viết các phân số có tử số bằng 4, có mẫu số khác 0 và là số lẻ bé hơn 6.
- 41,42, 43
- 40,43,45
- 44,42,46
- 41,43,45
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?
- 6 phân số.
- 7 phân số.
- 8 phân số.
- 9 phân số.
Câu 2: Mẹ mua về 3 chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng 5 quả trứng. Vậy phân số chỉ số quả trứng mẹ dùng buổi sáng là
- 830
- 1317
- 530
- 1330
Câu 3: Một người nuôi 40 con thỏ. Người đó nhốt đều số thỏ vào 8 chuồng. Vậy phân số chỉ số con thỏ ở trong mỗi chuồng là
- 540
- 840
- 640
- 440