Câu 1: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với axit nào trong số các acid sau HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.
Hướng dẫn trả lời:
Muối | Tương ứng với axit |
Na3PO4 | H3PO4 |
MgCl2 | HCl |
CuSO4 | H2SO4 |
CaCO3 | H2CO3 |
KNO3 | HNO3 |
Luyện tập 1: Gọi tên các muối sau KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.
Hướng dẫn trả lời:
Muối | Tên gọi |
KCl | Potassium chloride |
ZnSO4 | Zinc sulfate |
MgCO3 | Magnesium Carbonate |
Ca3(PO4)2 | Calcium phosphate |
Cu(NO3)2 | Copper(II) nitrate |
Al2(SO4)3 | Aluminium sulphate |
Luyện tập 2: Sử dụng bảng tính tan cho biết muối nào sau đây tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4.
Hướng dẫn trả lời:
K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, MgSO4.
1. Tác dụng với kim loại
Luyện tập 3: Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam dung dịch ZnSO4 không màu. Viết phương trình hóa học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên.
Hướng dẫn trả lời:
PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓
=> màu xanh lam nhạt dần.
Luyện tập 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
b) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
Hướng dẫn trả lời:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag↓.
2. Tác dụng với acid
Luyện tập 5: Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3.
b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3.
Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Hướng dẫn trả lời:
a) Hiện tượng: khí không màu thoát ra.
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
b) Hiện tượng: kết tủa trắng
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
3. Tác dụng với base
Luyện tập 6: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau
a) dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH
b) dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH
Hướng dẫn trả lời:
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓ (nâu đỏ)
CuCl2 + 2KOH → 2KCl +Cu(OH)2↓ (Xanh lơ)
Luyện tập 7: Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
a) MgO + ? → MgSO4 + H2O
b) KOH + ? → Cu(OH)2 + ?
Hướng dẫn trả lời:
a) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
b) 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl
Luyện tập 8: Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các dung dịch sau:
a) dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3
b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2
c) dung dịch K2CO3 với dung dịch Cu(NO3)2
Hướng dẫn trả lời:
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓)
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4(↓) + NaCl
K2CO3 + Cu(NO3)2 + H2O → 2KNO3 + Cu(OH)2(↓)+ CO2
Luyện tập 9: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
CuO $\overset{(1)}{\rightarrow}$ CuSO4 $\overset{(2)}{\rightarrow}$ CuCl2 $\overset{(3)}{\rightarrow}$ Cu(OH)2
Hướng dẫn trả lời:
(1) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
(2) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4(↓) + CuCl2
(3) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 (↓) + 2NaCl
Vận dụng: Muối Al2(SO4)3 lần được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,... tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 gam Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4
Hướng dẫn trả lời:
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
$n_{Al_{2}O_{3}}$ = $\frac{51}{102}$ = 0,5 (mol)
PTHH $n_{Al_{2}(SO_{4})_{3}}$ = $n_{Al_{2}O_{3}}$ = 0,5(mol)
$m_{Al_{2}(SO_{4})_{3}}$ = 0,5 x 342 = 171 (g)
Luyện tập 10: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH
Hướng dẫn trả lời:
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O.
Luyện tập 11: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để điều chế CuCl2
Hướng dẫn trả lời:
Cu + Cl2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ CuCl2
2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.