Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 3 cánh diều bản mới nhất Tuần 20: các số trong phạm vi 10 000 (2 tiết). Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi “Tôi là ai”. Ví dụ: + Câu 1: Tôi gồm 3 nghìn 6 chục 5 đơn vị. Vậy tôi là ai? + Câu 2: Tôi gồm 2 nghìn 8 đơn vị. Vậy tôi là ai? - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Mục tiêu: Nhớ lại cách nhận biết 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn, nhận biết được các số trên mười nghìn. b. Cách thức thực hiện: - GV mời 1 HS đứng dậy thực hiện yêu cầu: Lấy ví dụ về các số tròn mười nghìn. - GV hướng dẫn lại HS cách viết và đọc số: + Cách viết: · Viết liền các chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. · Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0. + Cách đọc: Đọc theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt từ hàng chục nghìn đến hàng đơn vị. - GV nhận xét, chuyển sang nội dung làm bài tập. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Ôn lại cách đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 000, điền các số tròn chục nghìn, tròn nghìn liên tiếp đến 100 000. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: a. Viết các số sau: ba mươi hai nghìn, tám mươi nghìn, năm mươi sáu nghìn, bảy mươi ba nghìn, một trăm nghìn. b. Đọc các số sau: 35 000, 66 000, 82 000, 47 000. - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân. - GV gọi HS xung phong nhanh nhất lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại trình bày vào vở. - GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV chốt đáp án. Bài tập 2: Điền số thích hợp vào .... a. Số liền trước của số 10 000 là ........... b. Số liền sau của số 26 034 là ............. c. Số liền sau của số 69 999 là ............. d. Số liền trước của số 100 000 là ............. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời 2 HS lên hoàn thành bảng. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: a. Viết các số sau: Sáu mươi tám nghìn hai trăm linh tư, mười lăm nghìn không trăm mười lăm, mười sáu nghìn không trăm bảy mươi tám b. Đọc các số sau: 83 404, 45 887, 21 799. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện 1 - 2 HS lên bảng trình bày đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Điền Đ, S vào ...: Bạn Huy viết lên bảng một số tròn chục nghìn có năm chữ số. Đúng hay sai nếu: a. Bạn Huy viết số 100 000 ......... b. Bạn Huy viết số 60 000 ......... c. Bạn Huy không viết số 8 397 ......... - GV cho HS thảo luận nhóm 4 HS. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày đáp án. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 5: Cho năm thẻ số 1, 9, 3, 0, 0. Hãy lập các số tròn trăm có 5 chữ số. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi: + Câu 1: 3 065 + Câu 2: 2 008
- HS trả lời: + Các số 10 000, 20 000, 30 000,..., 100 000 là các số tròn mười nghìn. - HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
Đáp án bài 1: a. 32 000, 80 000, 56 000, 73 000, 8 100 000. b. Ba mươi lăm nghìn, sáu mươi sáu nghìn, tám mươi hai nghìn.
- HS nhận xét, chữa bài.
Đáp án bài 2: a. 9 999 b. 26 035 c. 70 000 d. 99 999 - HS chữa bài.
Đáp án bài 3: a. 68 204, 15 015, 16 078. b. Tám mươi ba nghìn bốn trăm linh bốn, bốn mươi lăm nghìn tám trăm tám mươi bảy, hai mươi mốt nghìn bảy trăm chín mươi chín. - HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 4: a. S b. Đ c. Đ - HS lắng nghe cô giáo chữa bài.
Đáp án bài 5: Các số tròn trăm lập được là: 19 300, 13 900, 91 300, 93 100, 39 100, 31 900. - HS quan sát, nhận xét.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 3 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 3 Cánh diều Tuần 20: các số trong phạm vi 10, giáo án dạy thêm Toán 3 Cánh diều Tuần 20: các số trong phạm vi 10