Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 3 cánh diều bản mới nhất tuần 32 + 33: em ôn lại những gì đã học (2 tiết). Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào làm bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi "Lời mời chơi" cho cả lớp. - GV phổ biến lại luật chơi: + HS đưa ra những lời mời ôn lại kiến thức đã học, bạn nào nhận được lời mời sẽ thực hiện lời mời. VD: + A: Mời bạn nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và lấy ví dụ minh họa. + B: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). VD: tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm là: 6 × 3 = 18 (cm). - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung làm bài tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính a. 7 864 + 329 5 017 - 4 808 b. 27 613 + 11 548 23 617 - 14 135 c. 13 090 × 6 25 641 : 4 d. 1 205 × 4 2 916 : 9 - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. - GV mời 4 HS lên bảng, mỗi bạn trình bày 1 phần. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 2: Câu nào đúng, câu nào sai? a. Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. b. Chu vi của hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh của hình vuông đó. c. Số 2 000 gấp lên 3 lần thì được 600. d. Số 6 000 giảm đi 3 lần thì được số 2 000. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, trả lời miệng kết quả. - GV mời HS nhận xét câu trả lời của bạn. - GV chốt đáp án. Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức a. 9 100 × (3 × 2) b. 5 000 × 4 + 43 000 c. 8 375 + 4 095 : 5 d. (54 263 - 4 472) : 3 - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện 1 - 2 HS lên bảng trình bày đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước như hình dưới): a. Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP. b. Tính diện tích hình H. - GV thu chấm vở của 3 HS bất kì. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, tuyên dương. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV.
Đáp án bài 1: Đáp án bài 2: a. Đ b. S c. S d. Đ
- HS lắng nghe, chữa bài. Đáp án bài 3: a. 9 100 × (3 × 2) = 9 100 × 6 = 54 600 b. 5 000 × 4 + 43 000 = 20 000 + 43 000 = 63 000 c. 8 375 + 4 095 : 5 = 8 375 + 819 = 9 194 d. (54 263 - 4 472) : 3 = 49 791 : 3 = 16 597 - HS đối chiếu kết quả, chữa bài. Đáp án bài 4: Bài giải a. Diện tích hình vuông ABCD là: 9 × 9 = 81 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 × 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 160 + 81 = 241 (cm2) Đáp số: a. 81 cm2; 160 cm2 b. 241 cm2 - HS đối chiếu với kết quả trên bảng.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo hướng dẫn của GV.
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 3 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 3 Cánh diều tuần 32 + 33: em ôn lại những, giáo án dạy thêm Toán 3 Cánh diều tuần 32 + 33: em ôn lại những