Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 3 cánh diều bản mới nhất Tuần 34: ôn tập về hình học và đo lường (2 tiết). Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
TUẦN 34 - ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (2 tiết)
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo tâm thế thoải mái, vui tươi trước khi vào bài học. - Gợi nhớ lại kiến thức đã học ở trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi “Đố bạn mấy giờ?” để khởi động bài học. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi sau đó mời một số cặp tham gia chơi: + HS 1 quay kim giờ chỉ và kim phút sau đó hỏi: Đố bạn mấy giờ? + HS 2 quay kim giờ chỉ và kim phút sau đó hỏi: Đố bạn mấy giờ? - Tương tự như vậy với các cặp còn lại. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện. Bài tập 1: Điền số thích hợp vào ..?.. a. 1 m = ..?.. dm 1 km = ..?.. m 1 m = ..?.. cm 1 dm = ..?.. cm 1 m = ..?.. mm 1 cm = ..?.. mm b. 1 kg = ..?.. g 1 l = ..?.. ml c. 1 năm = ..?.. tháng 1 tuần = ..?.. ngày 1 ngày = ..?.. giờ 1 giờ = ..?.. phút Các tháng có 31 ngày là các tháng ..?.. Các tháng có 30 ngày là các tháng ..?.. Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng ..?.. - GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân. - GV mời 2 HS lên điền kết quả. - GV gọi HS khác nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 2: Câu nào đúng, câu nào sai? a. 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét hai. b. Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1 l nước. c. Cả lớp cùng ăn trưa lúc 10 giờ 40 phút. Minh ăn cơm xong lúc 10 giờ 55 phút, Thủy ăn xong thúc 11 giờ 5 phút. Vậy Minh ăn cơm xong trước Thủy 10 phút. d. Trung điểm của đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó. e. Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. f. Tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó. g. Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, trả lời miệng đáp án. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ). a. Nêu tên ba điểm thẳng hàng. b. O là trung điểm của những đoạn thẳng nào? c. Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày đáp án, HS còn lại thực hiện vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 4: Cho hình vẽ sau: a. Tính chu vi hình tam giác MBN. b. Tính chu vi hình tứ giác AMNC. c. Tính tổng chu vi hình tam giác MBN và hình tứ giác AMNC. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại làm vào vở. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 5: Giải bài toán Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. - GV thu chấm vở của 3 HS bất kì. - GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- Mỗi cặp 2 HS tham gia trò chơi theo sự hướng dẫn của GV.
Đáp án bài 1: a. 1 m = 10 dm 1 km = 1 000 m 1 m = 100 cm 1 dm = 10 cm 1 m = 1 000 mm 1 cm = 10 mm b. 1 kg = 1 000 g 1 l = 1 000 ml c. 1 năm = 12 tháng 1 tuần =7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút Các tháng có 31 ngày là các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Các tháng có 30 ngày là các tháng 4, 6, 9, 11. Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng 2. - HS quan sát bài trên bảng, chữa bài. Đáp án bài 2: a. S b. S c. Đ d. S e. S f. Đ g. Đ - HS lắng nghe, nhận xét.
Đáp án bài 3: a. 3 điểm A, O, C thẳng hàng. 3 điểm B, O, D thẳng hàng. b. O là trung điểm của đoạn thẳng AC và BD. c. Các góc vuông đỉnh O là: góc AOB, góc BOC, góc COD, góc AOD. - HS quan sát, chữa bài.
Đáp án bài 4: a. Chu vi hình tam giác MBN là: 5 + 6 + 4 = 15 (cm) b. Chu vi hình tứ giác AMNC là: 2 + 5 + 4 + 7 = 18 (cm) c. Tổng chu vi hình tam giác MBN và hình tứ giác AMNC là: 15 + 18 = 31 (cm) Đáp số: a. 15 cm b. 18 cm c. 31 cm - HS đối chiếu kết quả, chữa bài.
Đáp án bài 5: Bài giải Chiều rộng của mảnh đất đó là: 12 - 4 = 8 (m) Diện tích của mảnh đất đó là: 12 × 8 = 96 (m2) Đáp số: 96 m2
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 3 Cánh diều, giáo án buổi chiều Toán 3 Cánh diều Tuần 34: ôn tập về hình học và, giáo án dạy thêm Toán 3 Cánh diều Tuần 34: ôn tập về hình học và