Giải toán 5 VNEN bài 99: Ôn tập về số thập phân

Giải chi tiết, cụ thể toán 5 VNEN bài 99: Ôn tập về số thập phân. Tất cả bài tập được trình bày cẩn thận, chi tiết. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán lớp 5.

A. Hoạt động thực hành

Câu 2: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

a. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:

37,24       55,75      6,071       16,907

b. Viết số thập phân có:

Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm

Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn

Không đơn vị, tám phần trăm

Trả lời:

a. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:

  • 37,24: Ba mươi bảy phẩy hai mươi bốn => 7 đơn vị
  • 55,75: Năm mươi lăm phẩy bảy mươi lăm => 7 phần mười
  • 6,071: Sáu phẩy không trăm bảy mươi mốt => 7 phần trăm
  • 16,907: Mười sáu phẩy chín trăm linh bảy => 7 phần nghìn

b. Viết số thập phân có:

  • Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm => 5,36
  • Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn => 7,518
  • Không đơn vị, tám phần trăm => 0,08

Câu 3: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân:

74,6    284,3      401,2     10,4

Trả lời:

Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân ta được: 74,06     284,03       401,02        10,04

Câu 4: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết các số sau dưới dạng số thập phân

$\frac{7}{10}$; $\frac{7}{100}$; $6\frac{38}{100}$; $\frac{2014}{1000}$; $\frac{3}{2}$; $\frac{2}{5}$; $\frac{5}{8}$; $1\frac{1}{4}$

Trả lời:

$\frac{7}{10}$ = 0,7;             $\frac{7}{100}$ = 0,07;       

$6\frac{38}{100}$= 6,38;             $\frac{2014}{1000}$ = 2,014; 

$\frac{3}{2}$ = $\frac{15}{10}$ = 1,5;               $\frac{2}{5}$ = $\frac{4}{10}$ = 0,4;      

$\frac{5}{8}$= $\frac{625}{1000}$ = 0,625;          $1\frac{1}{4}$ = $\frac{25}{100}$ = 0,25

Câu 5: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

Điền dấu <=>:

53,7 ...... 53,69          7,368 ....... 7,37

28,4 ........ 28,400       0,715 ....... 0,705

Trả lời:

53,7 > 53,69          7,368 < 7,37

28,4 = 28,400       0,715 > 0,705

Câu 6: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 1

Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân

a. 0,7       0,94       2,7       4,567

b. $\frac{1}{4}$;     $\frac{7}{5}$;         $\frac{16}{25}$;       $\frac{3}{2}$

Trả lời:

a. 0,7= $\frac{7}{10}$      0,94= $\frac{94}{100}$       2,7= $\frac{27}{10}$       4,567= $\frac{4567}{1000}$

b. $\frac{1}{4}$ = $\frac{25}{100}$;     $\frac{7}{5}$= $\frac{14}{10}$;         $\frac{16}{25}$= $\frac{64}{100}$;       $\frac{3}{2}$= $\frac{15}{10}$

Câu 7: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

a. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,6 = ......       0,48 =..........         6,25= .........

b. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

7% = .........      37%= .........     785%=............

Trả lời:

a. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,6 = $\frac{60}{100}$     0,48 = $\frac{48}{100}$        6,25= $\frac{625}{100}$

b. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

7% = 0,07      37%= 0,37        785%= 7,85

Câu 8: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a. $\frac{1}{4}$ giờ;   $\frac{3}{2}$ phút;     $\frac{2}{5}$giờ

b. $\frac{3}{4}$ kg       $\frac{7}{10}$m         $\frac{3}{5}$km

Trả lời:

a. $\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ;      $\frac{3}{2}$ phút = 1,05 phút;     $\frac{2}{5}$giờ = 0,4 giờ

b. $\frac{3}{4}$ kg = 0,75 kg         $\frac{7}{10}$m = 0,7 m                $\frac{3}{5}$km = 0,6km

Câu 9: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

7,6     7,35        7,602      7,305

b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

54,68       62,3       54,7        61,98

Trả lời:

a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,305 -> 7,35 -> 7,6 -> 7,602

b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 62,3 -> 61,98 -> 54,7 ->54,68

Câu 10: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Tìm một số thập phân tích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:

0,3 < ........ < 0,4

Trả lời:

Số thập phân thỏa mãn yêu cầu lớn hơn 0,3 và bé hơn 0,4.

Vậy những số thập phân đó là: 0,31;  0,32;  0,33;  0,34; 0,35....

B. Hoạt động ứng dụng

Câu 2: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Nhà em mua 25 kg gạo và đã dùng hết 18 kg. Hỏi nhà em còn bao nhiêu phần trăm số gạo đã mua?

Trả lời:

Cách 1:

Số kg nhà em chưa dùng là:

   25 - 18 = 7 (kg)

Phần trăm số gạo nhà em chưa dùng là:

   (7 : 25) x 100 = 28%

                Đáp số: 28 %

Cách 2:

Phần trăm số gạo nhà em đã sử dụng là:

   (18 : 25) x 100 = 72%

Vậy phần trăm số gạo nhà em chưa dùng là:

   100 - 72 = 28 %

         Đáp số: 28%.

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2

Em hãy tìm ví dụ trong thực tế tương tự trên để có thể viết được một phân số.

Trả lời:

Ví dụ:

Nhà em trưa nay ăn hết $\frac{1}{2}$ con gà luộc

Em dùng $\frac{3}{4}$ quả dưa hấu để xay sinh tố

Nhà em đã xây xong $\frac{4}{5}$ ngôi nhà

Lớp em có $\frac{1}{3}$ số học sinh nữ

Tìm kiếm google:

Xem thêm các môn học

Giải toán 5 tập 2 VNEN


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com