[toc:ul]
Câu 1: (Trang 10 – SGK) Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây (theo mẩu sơ đồ trong bài học):
a. y phục, quần, áo, quần đùi, quần dài, áo dài, sơ mi.
b. vũ khí, súng, bom, súng trường, đại bác, bom ba càng, bom bi.
Câu 2: (Trang 11 – SGK) Tìm những từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a. xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b. hội họa, ám nhạc, văn học, diêu khắc.
c. canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d. liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e. đấm, đá, thụi, bịch, tát.
Câu 3: (Trang 11 – SGK) Tim các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây:
a. xe cộ
b. kim loại
c. hoa quả
d. (người) họ hàng
e. mang
Câu 4: (Trang 11 – SGK) Chỉ ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ sau đây:
a. thuốc chữa bệnh: áp-xpi-rin, am-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào.
b. giáo viên: thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ.
c. bút: bút bi, bút máy, bút chì, bút điện, bút lông.
d. hoa: hoa hồng, hoa lay-ơn, hoa tai, hoa thược dược.
Câu 5*: (Trang 11 – SGK) Đọc đoạn trích sau và tìm ba động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó một từ có nghĩa rộng và hai từ có nghĩa hẹp hơn.
Xe chạy chầm chậm... Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau, tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo [...].
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
Câu 1: Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Câu 2:
a. Từ có nghĩa rộng là “Chất đốt": xăng, dầu hỏa, (khí. ga, ma dút, củi, than
b. Từ có nghĩa rộng là “Nghệ thuật”: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c. Từ có nghĩa rộng là “Thức ăn”: canh, nem, rau xào, thịt luộc, ...
d. Từ có nghĩa rộng là “Nhìn”: liếc, ngắm, nhòm, ngó
e. Từ có nghĩa rộng là “Đánh”: đấm, đá, thụi, tát, bịch.
Câu 3: Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ là:
a. Xe cộ: ô tô, xe máy, xe đạp…
b. Kim loại: dao, kéo, sắt, kẽm, đồng, nhôm…
c. Hoa quả: xoài, mít, na, táo, bưởi…
d. Họ hàng: chú, bác, cô, dì,mợ, thím, cậu…
e. Mang: vác, đội, cắp, xách, khiêng, gánh…
Câu 4: Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ đã cho là:
a. Thuốc lào
b. Thủ quỹ
c. Bút điện
d. Hoa tai
Câu 5*: Ba động từ cùng một phạm vi nghĩa là: khốc, nức nở, sụt sùi.
Từ có nghĩa rộng: khóc; nức nở và sụt sùi có nghĩa hẹp hơn, biểu lộ cảm xúc rõ ràng, cụ thể hơn.
Câu 1: Sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Câu 2:
a. Từ có nghĩa rộng là “Chất đốt"
b. Từ có nghĩa rộng là “Nghệ thuật”
c. Từ có nghĩa rộng là “Thức ăn”
d. Từ có nghĩa rộng là “Nhìn”
e. Từ có nghĩa rộng là “Đánh”
Câu 3:Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa:
a. ô tô, xe máy, xe đạp…
b. dao, kéo, sắt, kẽm, đồng, nhôm…
c. xoài, mít, na, táo, bưởi…
d. chú, bác, cô, dì,mợ, thím, cậu…
e. vác, đội, cắp, xách, khiêng, gánh…
Câu 4: Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ:
a. Thuốc lào
b. Thủ quỹ
c. Bút điện
d. Hoa tai
Câu 5*:
3 động từ cùng một phạm vi nghĩa: khốc, nức nở, sụt sùi.
Từ có nghĩa rộng: khóc; nức nở và sụt sùi có nghĩa hẹp hơn, biểu lộ cảm xúc rõ ràng, cụ thể hơn.
Câu 1: Sơ đồ thể hiện cấp độ
Câu 2:
a. Nghĩa rộng: “Chất đốt"
b. Nghĩa rộng: “Nghệ thuật”
c. Nghĩa rộng: “Thức ăn”
d. Nghĩa rộng: “Nhìn”
e. Nghĩa rộng: “Đánh”
Câu 3:Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa:
a. ô tô, xe máy, xe đạp…
b. dao, kéo, sắt, kẽm, đồng, nhôm…
c. xoài, mít, na, táo, bưởi…
d. chú, bác, cô, dì,mợ, thím, cậu…
e. vác, đội, cắp, xách, khiêng, gánh…
Câu 4: Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ:
a. Thuốc lào
b. Thủ quỹ
c. Bút điện
d. Hoa tai
Câu 5*: 3 động từ cùng một phạm vi nghĩa: khốc, nức nở, sụt sùi.
Từ có nghĩa rộng: khóc; nức nở và sụt sùi có nghĩa hẹp hơn, biểu lộ cảm xúc rõ ràng, cụ thể hơn.