1. Chơi trò chơi: Giải ô chữ
a. Hàng ngang là chữ còn thiếu trong các câu sau:
1. Non nước hữu ...
2. yêu ... quốc, yêu đồng bào.
3. Cáo chết ba năm ... đầu về núi.
4. ... nước nhớ nguồn.
5. Đoàn kết là ..., chia rẽ là chết.
6. Giang sơn gấm ...
b. Ghi lại từ hàng dọc......................
Trả lời:
a. Hoàn thành các ô chữ sau:
b. Từ hàng dọc là: TỔ QUỐC
2. Thi đọc (Theo phiếu)
3. Lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
Trả lời:
Việt Nam - Tổ quốc em | Cánh chim hòa bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | đất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, quế mẹ nông dân, công nhân, đồng bào, non nước | hòa bình, Trái đất, hữu nghị, tương lai, khát vọng, tình yêu thương, ước mơ... | bầu trời, biển cả sông ngòi, núi rừng, kênh rạch, vườn tược, rừng xanh, ao hồ, nương rẫy... |
Động từ Tính từ | tươi đẹp, bảo vệ, giàu đẹp, kiên cường, xây dựng, anh dũng, kiến thiết, bất khuất... | hợp tác, thái bình, yên bình, thanh bình, hạnh phúc, đoàn kết... | chinh phục, bao la, vời vợi, thăm thẳm, khắc nghiệt, hùng vĩ, bát ngát, tươi đẹp, tô điểm... |
Thành ngữ Tục ngữ | Yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn, lá rụng về cội, non xanh nước biếc | Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, vui như mở hội, chia ngọt sẻ bùi | Mưa tốt lúa, chân cứng đá mềm, cày sâu cuốc bẫm, lên thác xuống ghềnh. |
4. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau và viết vào vở
Trả lời:
bảo vệ | bình yên | đoàn kết | bạn bè | mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | gìn giữ, giữ gìn | bình an, thanh bình. yên bình | liên kết, kết đoàn | bằng hữu, bè bạn | bao la, bát ngát, thênh thang, rộng lớn |
Từ trái nghĩa | phá hoại, phá hủy, hủy diệt | Bất ổn, náo động, náo loạn | chia rẽ, xung đột | kẻ thù, kẻ địch | chật hẹp, chật chội |
5. Hãy nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch lòng dân của tác giả Nguyễn Văn xe theo mẫu:
Trả lời:
Nhân vật | Tính cách |
Cai An Dì Năm Người cán bộ Lính | Tinh ranh, xảo quyệt Ngoan ngoãn, thông minh và nhanh trí ứng phó với tình huống Bình tĩnh, khôn khéo và dũng cảm, nhanh trí ứng xử tình huống, sự việc. Bình tĩnh, tự nhiên, tin tưởng vào quần chúng người dân. Hống hách, xấc xược thích quát tháo dọa nạt người dân. |
6. Phân vai trong nhóm để diễn một trong hai đoạn của vở kịch Lòng dân
7. Ghép lại đoạn văn dưới đây sau khi đã thay những từ in đậm bằng các từ đồng nghĩa cho chính xác hơn:
Hoàng bê chén nước bảo ông uống. Ông vò đầu Hoàng và bảo: "Cháu của ông ngoan lắm! Thế cháu đã học bài chưa?" Hoàng nói với ông: "Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông ạ!"
Trả lời:
Có thể thay các từ in đập bằng những từ đồng nghĩa sau:
Hoàng bưng chén nước mời ông uống. Ông xoa đầu Hoàng và bảo: "Cháu của ông ngoan lắm! Thế cháu đã học bài chưa?" Hoàng nói với ông: "Cháu vừa làm xong bài tập rồi ông ạ!"
8. Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi ô trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ sau:
Trả lời:
a. Một miếng khi đói bằng một gói khi no
c. Thắng không kiêu, bại không nản.
e. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người tốt nết còn hơn đẹp người.
9. Đặt câu để phân biệt hai từ đồng âm: giá (giá tiền) - giá (giá để đồ vật) và viết vào vở:
Trả lời:
10. Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ đánh:
a. Làm đau bằng cách dùng tay hoặc dùng roi, gậy,… đập vào thân người.
b. Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh.
c. Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng cách xát, xoa.
Trả lời:
a. Làm đau bằng cách dùng tay hoặc dùng roi, gậy,… đập vào thân người.
=> Uống rượu say, anh Toán cầm gậy đuổi đánh mẹ con chị Thắm.
b. Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh.
=> Bạn Hoa đánh bản nhạc gia đình bằng piano rất hay.
c. Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng cách xát, xoa.
=> Chiếc tủ được bố đánh thêm một lớp sơn mới trông đẹp hẳn lên.
Câu hỏi: Cùng người thân tìm những câu thành ngữ, tục ngữ chứa các từ trái nghĩa.
Trả lời:
Những câu thành ngữ, tục ngữ chứa các từ trái nghĩa là: