Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học 11 Kết nối ( đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học 11 kết nối ( đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC 11 - KNTT

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu không phải đồng vị bền của sulfur?

A. 32S                                

B. 33S

C. 34S                             

D. 35S

Câu 2. Sulfuric acid đặc khác sulfuric acid loãng ở tính chất hóa học nào?

A. Tính base mạnh

B. Tính oxi hóa mạnh

C. Tính acid mạnh

D. Tính khử mạnh

Câu 3. Hóa học hữu cơ là

A. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên

B. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon

C. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ

D. Ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống

 Câu 4. Không khí chứa sulfur dioxide sẽ gây nên bệnh gì ở người?

A. Dị ứng     

B. Viêm đường hô hấp

C. Rối loạn nội tiết

D. Viêm da

Câu 5. Các pha loãng H2SO4 đặc an toàn là: 

A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều

B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều

C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều

D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều

Câu 6. Ion SO42- của muối sulfate được nhận biết bẳng ion nào?

A. Ba2+

B. Na+

C. Mg2+

D. Al3+

Câu 7. Khi phản ứng với kim loại, sulfur thể hiện tính chất gì?

A. tính khử.                                                          

B. tính oxi hóa.       

C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử.     

D. tính lưỡng tính

Câu 8. Ester là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức

A. -CHO.

B. -COO-.

C. -OH.

D. -COOH.

Câu 9. Đây là các bước thực hiện của phương pháp tách chất nào?

A. Chiết

B. Chưng cất

C. Kết tinh

D. Sắc kí

Câu 10. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. H2S, O2, nước Br2.  

B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.               

D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

Câu 11. Phương pháp chiết dùng để tách và tinh chế các chất:

A. Có nhiệt độ sôi khác nhau.

B. Có nguyên tử khối khác nhau.

C. Có độ tan khác nhau.

D. Có sự phân bố khác nhau giữa pha động và pha tĩnh.

Câu 12. Công thức phân tử cho biết

A. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

B. phần trăm số mol của các nguyên tố trong phân tử.

C. tỉ lệ khối lượng của mỗi nguyên tố trong phân tử.

D. tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.

Câu 13. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxygen. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O    

B. C2H4O     

C. C3H4O3    

D. C4H8O2.

Câu 14. Trong các công thức phân tử sau, công thức phân tử nào đúng?

A. C2H7N     

B. C3H8N     

C. C2H7N2    

D. C2H9N

 Câu 15. Chất nào sau đây có phân tử có liên kết đôi?

A. C2H4              

B. C2H2               

C. CH4                 

D. CH3OH.

Câu 16. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3    

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3OH, C2H5OH        

D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH

Câu 17. Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là

A. CH3-CH2-CH2-OH                                  

B. CH3-O-CH2-CH3

C. CH3-CH(CH3)-OH                                  

D. CH3-CH2-OH-CH2

Câu 18. Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là:

A. Y, T.                    

B. X, Z, T.                 

C. X, Z.                         

D.  Y, Z.

Câu 19. Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?

A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố carbon luôn có hóa trị IV.                                    

B. Vì carbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch carbon (thẳng, nhánh hoặc vòng).

C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hydrogen.

Câu 20. Những người bị bệnh đau dạ dày thường cần uống loại hóa chất nào sau đây?

A. NaHSO3

B. Na2CO3

C. Na2SO3

D. NaHCO3

Câu 21. Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào cốc đựng đường saccharose thì sẽ có hiện tượng gì?

A. Đường bay hơi

B. Đường hóa màu đen

C. Đường hóa màu vàng

D. Đường bị vón cục

Câu 22. Cặp chất nào dưới đây đều là hydrocarbon?

A. C2H4 và C4H8O.                          

B. C2H4 và C2H2

C. C2H4 và C3H4Cl.                             

D. C2H4O và C3H6

Câu 23. Dựa vào nhóm chức, xác định chất nào sau đây là aldehyde?

A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CHO.

D. HCOOCH3.

Câu 24. Số sóng (cm-1) hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại (IR) của nhóm amine là

A. 3300 - 3000.

B. 1715 - 1666.

C. 1760 - 1690.

D. 1750 - 1715. 

Câu 25. Phương pháp tách biệt và tinh chế nào sau đây không đúng với cách làm là:

A. Quá trình làm muối ăn từ nước biển hay làm đường phèn từ nước mía là phương pháp kết tinh.

B. Nấu rượu sau khi ủ men rượu từ nguyên liệu như tinh bột hay xenlulozơ là phương pháp chưng cất.

C. Khi thu được hỗn hợp gồm tinh dầu xả nổi trên lớp nước tách lấy tinh dầu là phương pháp chiết

D. Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa hay phủ tro muối) là phương pháp kết tinh.

 Câu 26. Cách thực hiện nào sau đây có thể phân biệt được cốc nước cất và cốc nước muối?

A. Lấy mỗi cốc một ít làm mẫu thử sau đó đem lọc, mẫu thử nào đem lọc thu được cặn là mẫu thử của cốc chứa nước muối.

B. Lấy mỗi cốc một ít làm mẫu thử sau đó đem lọc, mẫu thử nào đem lọc thu được cặn là mẫu thử của cốc chứa nước cất.

C. Lấy mỗi cốc một ít làm mẫu thử sau đó đem cô cạn, mẫu thử nào đem cô cạn thu được cặn là mẫu thử của cốc chứa nước muối.

D. Lấy mỗi cốc một ít làm mẫu thử sau đó đem cô cạn, mẫu thử nào đem cô cạn thu được cặn là mẫu thử của cốc chứa nước cất.

 Câu 27. Một hydrocarbon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với helium là 2. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6                        

B. CH4                          

C. C3H4                 

D. C2H2

Câu 28. Cho hợp chất hữu cơ đơn giản A. Phổ MS cho chất A có các tín hiệu sau:

m/z

Cường độ tương đối (%)

58

62

43

100

15

22

Biết mảnh [M+] có giá trị m/z lớn nhất. Phân tử khối của A là

A. 58

B. 62

C. 15

D. 22

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a) Có những nhóm chức nào trong phân tử mỗi chất hữu cơ ở phản ứng trên?

b) Sau khi tiến hành phản ứng một thời gian, người ta tách được một chất hữu cơ tinh khiết từ hỗn hợp phản ứng. Có thể ghi và sử dụng phổ hồng ngoại của chất lỏng này để xác định chất đó là CH3CH2COOCH3 hay CH3CH2COOH hoặc CH3OH được không? Vì sao?

Câu 2. (1 điểm) Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anethol - một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anethol có khối lượng mol phân tử bằng 148,0 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anethol có %C = 81,08%; %H = 8,10%, còn lại là oxygen. Lập công thức đơn giản nhất và CTPT của enathol.

Câu 3 (1 điểm) Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được 28,5085 lit H2 (đkc). Mặt khác nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 30,36775 lít SO2 (đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Xác định phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. D

2. B

3. C

4. B

5. D

6. A

7. B

8. B

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. A

15. A

16. C

17. D

18. A

19. C

20. D

21. B

22. B

23. C

24. A

25. D

26. C

27. B

28. A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

 

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

 

 

 

 

 

Nitrogen và sulfur

 

 

Bài 7. Sufur và sulfur dioxide

Nhận biết:

Nêu được các đồng vị của nguyên tố sufur.

- Nhận biết tác hại của sulfur dioxide (SO2).

 

 

1

 

1

 

 

Câu 1

 

Câu 4

Thông hiểu:

- Trình bày được tính chất hóa học của sulfur.

- Trình bày cách nhận biết sulfur dioxide bằng tính chất hóa học.

 

 

1

 

1

 

Câu 7

 

Câu 10

Bài 8. Sulfuric acid và muối sulfate 

Nhận biết: 

- Biết cách pha loãng H2SO4.

- Nêu được cách nhận biết ion SO42-.

 

 

1

1

 

 

Câu 5

Câu 6

Thông hiểu:

- Phân biệt được tính chất hóa học của H2SO4 đặc và loãng

- Trình bày được ứng dụng của muối sulfate.

- Thực hiện được một số thí nghiệm chứng minh tính chất oxi hóa mạnh và tính háo nước của H2SO4

 

 

1

 

1

 

1

 

 

 

Câu 2

 

Câu 20

 

Câu 21

 

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid 

và muối sulfate để giải quyết vấn đề.

1

 

Câu 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 10. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ

- Nêu được một số loại nhóm chức cơ bản

 

 

1

1

 

 

Câu 3

Câu 8

Thông hiểu:

- Phân loại được hợp chất hữu cơ.

- Sử dụng bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản.

 

 

2

 

1

 

 

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Vận dụng:

- Sử dụng phổ hồng ngoại để xác định các nhóm chức trong thí nghiệm.

1

 

Câu 1

 

Bài 11. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ

Nhận biết: 

-  Nhận biết được các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

 

 

2

 

 

Câu 9

Câu 11

Thông hiểu:

- Sử dụng các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ trong cuộc sống.

 

 

2

 

 

Câu 25

Câu 26

Bài 12. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm về công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

 

 

1

 

 

 

 

Câu 12

Thông hiểu:

- Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

- Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ.

 

 

3

 

1

 

 

 

Câu 13

Câu 14

Câu 27

Câu 28

 

Vận dụng:

Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối.

 

1

 

 

Câu 2

 

Bài 13. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nhận biết được các liên kết trong phân tử.

- Nhận biết được các chất đồng phân.

 

1

 

1

 

 

 

Câu 15

 

Câu 16

Thông hiểu:

- Xác định được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản.

- Viết được các chất đồng đẳng, đồng phân.

 

2

 

1

 

 

Câu 17

Câu 18

Câu 19

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Nitrogen và sulfur

 

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate

2

 

3

 

 

 

 

1

5

1

2,25đ

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

2

 

3

 

 

1

 

 

5

1

2,25đ

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

2

 

2

 

 

 

 

 

3

0

0,75đ

Bài 10. Công thức phân tử học chất hữu cơ

1

 

4

 

 

1

 

 

5

1

2,25đ

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

2

 

3

 

 

 

 

 

6

0

1,5đ

Tổng số câu TN/TL

12

0

16

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

 

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

 

 

 

 

 

Nitrogen và sulfur

 

 

Bài 7. Sufur và sulfur dioxide

Nhận biết:

Nêu được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, tính chất hóa học của nguyên tố sufur.

- Nhận biết tác hại của sulfur dioxide (SO2).

 

 

1

 

1

 

 

Câu 1

 

Câu 4

Thông hiểu:

- Trình bày được ứng dụng của sulfur trong thực tế.

- Trình bày cách nhận biết sulfur dioxide bằng tính chất hóa học.

 

 

1

 

1

 

Câu 7

 

Câu 10

Bài 8. Sulfuric acid và muối sulfate 

Nhận biết: 

- Nêu được tính chất vật lí của H2SO4

- Nêu được ứng dụng của một só muối sulfate quan trọng.

 

 

1

1

 

 

 

Câu 5

Câu 6

 

Thông hiểu:

- Phân biệt được tính chất hóa học của H2SO4 đặc và loãng

- Trình bày được phương pháp nhận biết các muối sulfate.

- Thực hiện được một số thí nghiệm chứng minh tính chất oxi hóa mạnh và tính háo nước của H2SO4

 

 

1

 

1

 

1

 

 

 

Câu 2

 

Câu 20

 

Câu 21

 

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid 

và muối sulfate để giải quyết vấn đề.

1

 

Câu 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 10. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được đặc điểm cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.

- Nêu được một số loại nhóm chức cơ bản

 

 

1

 

1

 

 

Câu 3

 

Câu 8

Thông hiểu:

- Phân loại được hợp chất hữu cơ.

- Sử dụng bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản.

 

 

2

 

1

 

 

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Vận dụng:

- Sử dụng phổ hồng ngoại để xác định các nhóm chức trong thí nghiệm.

1

 

Câu 1

 

Bài 11. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ

Nhận biết: 

-  Nhận biết được các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

 

 

2

 

 

Câu 9

Câu 11

Thông hiểu:

- Sử dụng các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ trong cuộc sống.

 

 

2

 

 

Câu 25

Câu 26

Bài 12. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm về công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

 

 

1

 

 

 

 

Câu 12

Thông hiểu:

- Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

- Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ.

 

 

3

 

1

 

 

 

Câu 13

Câu 14

Câu 27

Câu 28

 

Vận dụng:

Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối.

 

1

 

 

Câu 2

 

Bài 13. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nhận biết được các liên kết trong phân tử.

- Nhận biết được các chất đồng phân.

 

1

 

1

 

 

 

Câu 15

 

Câu 16

Thông hiểu:

- Xác định được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản.

- Viết được các chất đồng đẳng, đồng phân.

 

2

 

1

 

 

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Tìm kiếm google: Đề thi Hóa học 11 Kết nối, bộ đề thi ôn tập theo kì Hóa học 11 Kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối kì 1 hóa học 11 kết nối

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm hóa học 11 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com