A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền vào chỗ chấm hoàn thành câu sau: “… của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.”
A. trạng thái cân bằng.
B. trạng thái ban đầu.
C. trạng thái kết thúc.
D. trạng thái phản ứng.
Câu 2. Cho đáp án đúng: Ở trạng thái cân bằng
A. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
B. các chất không phản ứng với nhau.
C. nồng độ các chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất đầu.
D. nồng độ các chất không thay đổi.
Câu 3. Hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào bản chất của yếu nào nào sau đây?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
Câu 4. Chất nào sau đây dẫn điện được?
A. KCl rắn khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 5. Dãy các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Mg(OH)2.
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 6. Theo thuyết Brnsted – Lowry chất nào dưới đây là acid?
A. HCl
B. HS-
C. HCO3-
D. NH3
Câu 7. Ở khoảng pH > 8, phenolphthalein có màu
A. Đỏ
B. Tím
C. Hồng
D. Không màu
Câu 8. Nitrogen là nguyên tố phổ biến chiếm 75,5% khối lượng (hoặc 78,1% thể tích) ở đâu?
A. Trong khí quyển Trái Đất.
B. Trong vỏ Trái Đất.
C. Trong cơ thể động vật.
D. Trong cơ thể thực vật.
Câu 9. Phản ứng N2 + O2 2NO xảy ra trong điều kiện nào?
A. Điều kiện thường.
B. Nhiệt độ cao khoảng 500℃.
C. Nhiệt độ cao khoảng 1000℃.
D. Nhiệt độ cao khoảng 3000℃.
Câu 10. Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất nào nitrogen hóa hợp trực tiếp với hydrogen tạo thành ammonia?
A. Nhiệt độ thấp, áp suất cao.
B. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
C. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
D. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
Câu 11. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Phân tử ammonia được tạo bởi một nguyên tử nitrogen liên kết với ... nguyên tử hydrogen và có dạng hình học là ...”
A. một – đoạn thẳng.
B. hai – tam giác cân.
C. ba – chóp tam giác.
D. bốn – chóp tứ giác.
Câu 12. Tính khử của NH3 do
A. trên N còn cặp electron tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. trong phân tử N có số oxi hóa -3.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base của ammonia?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (t°, Pt).
B. NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t°).
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2 (t°).
D. NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
Câu 14. Nguyên nhân hình thành prompt – NOx trong không khí là
A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí.
B. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl).
C. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl).
D. nhiệt độ rất cao (trên 3000oC) hoặc tia lửa điện làm nitrogen trong không khí bị oxi hóa.
Câu 15. Tên gọi của NO là
A. Dinitrogen oxide.
B. Nitrogen monoxide.
C. Nitrogen dioxide.
D. Dinitrogen tetroxide.
Câu 16. Công thức cấu tạo của nitric acid là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho cân bằng hóa học:
H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k); ΔH > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm nống độ HI
C. tăng nồng độ H2
D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 18. Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng hóa học này?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 19. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 ⇌ 2NH3 (k)
(3) 3CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 20. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
A. 1 B. 1,3 C. 4 D. 3
Câu 21. Dung dịch có pH = 7 là:
A. NH4Cl.
B. CH3COONa.
C. C6H5ONa.
D. KClO3.
Câu 22. Ở những thửa ruộng chua, dung dịch đất có pH luôn luôn:
A. Lớn hơn 7.
B. Bằng 7.
C. Nhỏ hơn 7.
D. Nhỏ hơn 14.
Câu 23. Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Câu 24. Chọn đáp án sai. Nitrogen có những đặc điểm tính chất sau:
A. Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
B. Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ khi có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3.
C. Nitrogen thể hiện tinnhs khử khi tác dụng với nugyene tố có độ âm điện lớn hơn.
D. Nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2 ?
A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 26. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là
A. (NH4)2CO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây sai?
A. Hiện tượng phú dưỡng làm tăng sự quang hợp của thực vật thủy sinh.
B. Hiện tượng phú dưỡng gây cản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước.
C. Nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng là do sự dư thừa dinh dưỡng.
D. Sự dư thừa thức ăn chăn nuôi tại nhiều đầm nuôi trồng thủy sản tạo ra sự dư thừa dinh dưỡng.
Câu 28. Phản ứng nào sau đây mô tả ứng dụng tính acid của nitric acid?
A. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng). B. ZnS + HNO3(đặc nóng).
C. Fe + HNO3(loãng). D. Al2O3 + HNO3(đặc nóng).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho phản ứng sau:
CO (k) + Cl2 (k) ⇋ COCl2 (k)
Thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng thì [CO] = 0,02M; [Cl2] = 0,01M; [COCl2] = 0,02M. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl2. Tính nồng độ mol của CO; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng.
Câu 2. (1 điểm) Viết các phương trình hóa học minh họa quá trình hình tạo và cung cấp đạm nitrate cho đất từ nước mưa trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen.
Câu 3 (1 điểm) Một hỗn hợp N2 và H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 6,5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng tỉ lệ số mol N2 đã phản ứng là 12,5%. Tính thành phần % số mol N2 và H2 trong hỗn hợp ban đầu?
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. D | 3. C | 4. D | 5. B | 6. A | 7. C |
8. A | 9. D | 10. D | 11. D | 12. C | 13. D | 14. C |
15. B | 16. A | 17. D | 18. D | 19. D | 20. A | 21. D |
22. C | 23. A | 24. B | 25. D | 26. C | 27. A | 28. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1Đ) | Số mol Cl2 là 0,02 Hằng số cân bằng KC = = 100. Gọi nồng độ của CO phản ứng là x ở trạng thái cân bằng mới [CO] = 0,02 – x ; [Cl2] = 0,01 – x + 0,02 ; [COCl2] = 0,02 + x => KC = = 100 x = 0,012 Vậy [CO] = 0,012M ; [Cl2] = 0,022M ; [COCl2] = 0,028M | 0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 2 (1Đ) | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
Câu 3 (1Đ) | Gọi số mol N2, H2 ban đầu lần lượt là a và b (mol) = 12,5%.a = 0,125a (mol) Ban đầu: a b Phản ứng: 0,125a 0,375a 0,25 a Sau phản ứng: 0,875a b – 0,375a 0,25a nđầu = a + b (mol) và nsau = 0,875a + b – 0,375a + 0,25a = 0,75a + b (mol) Sau phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu nên ta có: pđầu – psau = 0,065. pđầu 0,935. pđầu = psau Mặt khác, ở nhiệt độ không đổi thì: Giả sử có 13 mol N2 và 37 mol H2 % và %= 74%. |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Cân bằng hóa học
| Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa học | 3 |
| 3 |
|
| 1 |
|
| 6 | 1 | 2,5đ |
Bài 2. Cân bằng hóa học trong dung dịch nước | 4 |
| 3 |
|
|
|
|
| 7 | 0 | 1,75đ | |
Nitrogen - Sulfur | Bài 4. Nitrogen | 3 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 5 | 1 | 2,25đ |
Bài 5. Ammonia-Muối ammonium | 3 |
| 2 |
|
|
|
| 1 | 5 | 1 | 2,25đ | |
Bài 6. Một số hợp chất của nitrogen với oxygen | 3 |
| 2 |
|
|
|
|
| 5 | 0 | 1,25đ | |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ, yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Cân bằng hóa học | Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa học | Nhận biết: - Trình bày được trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Trình bày được yếu tố phụ thuộc hằng số cân bằng |
| 2
1 |
| Câu 1 Câu 2 Câu 3 |
Thông hiểu: - Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học |
| 3 |
| Câu 17 Câu 18 Câu 19 | ||
Vận dụng: - Vận dụng công thức tính hằng số cân bằng Kc để xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng | 1 |
| Câu 1 |
| ||
Bài 2. Cân bằng hóa học trong dung dịch nước | Nhận biết: - Trình bày được chất điện li, chất không điện li - Xác định được chất nào là acid dựa theo thuyết Brnsted – Lowry - Biết cách sử dụng chất chỉ thị để xác định pH |
| 2
1
1 |
| Câu 4 Câu 5 Câu 6
Câu 7 | |
Thông hiểu: - Tính được pH của dung dịch - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+,… |
|
2 1
|
| Câu 20 Câu 21 Câu 22 | ||
Nitrogen - Sulfur | Bài 4. Nitrogen | Nhận biết: - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen |
|
1
2 |
|
Câu 8
Câu 9 Câu 10 |
Thông hiểu: - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. - Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen |
| 1
1 |
| Câu 23
Câu 24 | ||
Vận dụng: - Viết được phương trình hóa học minh họa quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen | 1 |
| Câu 2 |
| ||
Bài 5. Ammonia-Muối ammonium | Nhận biết - Mô tả được đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia - Giải thích được tính chất vật lý (tính tan) của ammonia - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium |
|
1
1 1
|
|
Câu 11
Câu 12 Câu 13
| |
Thông hiểu - Nhận biết được muối ammonium |
|
2
|
|
Câu 25 Câu 26 | ||
Vận dụng cao: - Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hudrogen | 1 |
| Câu 3 |
| ||
Bài 6. Một số hợp chất của nitrogen với oxygen | Nhận biết: - Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. - Gọi tên được các oxide. - Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid. |
|
3
|
|
Câu 14
Câu 15 Câu 16 | |
Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng - Nêu được tính acid, tính oxi hóa của HNO3 trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng. |
|
1
1 |
|
Câu 27
Câu 28 |