CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT HALOGEN – ALCOHOL – PHENOL
BÀI 20. ALCOHOL
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Tên thay thế của C2H5OH là
- ethyl alcohol
- methyl alcohol
- ethanol
- methanol
Câu 2: Ethyl alcohol 40o có nghĩa là
- trong 100 gam dung dịch alcohol có 40 gam alcohol C2H5OH nguyên chất
- trong 100ml dung dịch alcohol có 60 gam nước
- trong 100ml dung dịch alcohol có 40ml C2H5OH nguyên chất
- trong 100 gam alcohol có 60ml nước
Câu 3: Công thức tổng quát của alcohol không no có một nối đôi, đơn chức là
- CnH2n+2O
- CnH2nO
- CnH2n-2O
- CnH2n+2O2
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
- Hầu hết các alcohol đều nhẹ hơn nước
- Alcohol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
- Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của ether, aldehyde
- Các phân tử alcohol có thể tạo liên kết carbon với nước
Câu 5: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ tạo ra
- C2H4
- CH3CHO
- C2H5OC2H5
- CH3COOH
Câu 6: Ethyl alcohol được tạo ra khi
- Thuỷ phân saccarose
- Lên men glucose
- Thuỷ phân đường maltose
- Thuỷ phân tinh bột
Câu 7: Công thức tổng quát của alcohol no 2 chức là
- CnH2n+2O2
- CnH2nO2
- CnH2n-2O2
- CnH2n+2O
Câu 8: Phương pháp điều chế ethanol chỉ dùng trong phòng thí nghiệm là
- Lên men tinh bột
- Thuỷ phân ethyl bromide trong dung dịch kiềm khi đun nóng
- Hydrate hoá ethylene xúc tác acid
- Phản ứng khử aldehyde acetic bằng H2xúc tác Ni đun nóng
Câu 9: Bậc của alcohol được tính bằng
- Số nhóm –OH có trong phân tử
- Bậc C lớn nhất có trong phân tử
- Bậc của C liên kết với nhóm –OH
- Số C có trong phân tử alcohol
Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng
- Alcohol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng
- Khả năng phản ứng este hóa của alcohol với acid giảm dần từ alcohol bậc I > bậc II > bậc III
- Alcohol là acid yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím
- Alcohol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2tạo thành phức màu xanh lam
Câu 11: Phương pháp điều chế ethanol không dùng trong công nghiệp là
- Cho hỗn hợp khí ethylene và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
- Cho ethylene tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, nóng
- Lên men đường glucose
- Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
Câu 12: Nói rượu 35o có nghĩa là
- cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml alcohol nguyên chất
- cứ 65 ml nước thì có 35 ml alcohol nguyên chất
- cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml alcohol nguyên chất
- cứ 100 g dung dịch (alcohol và nước) thì có 35 g alcohol nguyên chất
Câu 13: Công thức nào dưới đây là công thức của alcohol no, mạch hở chính xác nhất
- R(OH)n
- CnH2n+2O
- CnH2n+2Ox
- CnH2n+2-x(OH)x
Câu 14: Phương pháp nào dưới đây thường được dùng để điều chế methanol trong công nghiệp
- 2CH4+ O2to→ 2CH3OH
- HCHO + H2to→ CH3OH
- CH3Cl + NaOH to→ CH3OH + NaCl
- CH3COOCH3+ NaOH to→ CH3COONa + CH3OH
Câu 15: Độ rượu là
- thành phần phần trăm về khối lượng ethanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
- phần trăm về thể tích ethanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
- phần trăm về số mol ethanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
- phần alcohol hòa tan trong bất kì dung môi nào
Câu 16: Alcohol bị oxi hóa tạo ketone là
- propan-2-ol
- butan-1-ol
- 2-methyl propan-1-ol
- propan-1-ol
Câu 17: Polyalcohol là alcohol
- Có một nhóm -OH
- Có hai hay nhiều nhóm -OH
- Ngoài nhóm -OH còn có thêm các halogen
- Bậc I
Câu 18: Trong phân tử alcohol, các liên kết O-H và C-O
- Đều phân cực về phía nguyên tử carbon do carbon có độ âm điện lớn
- Đều phân cực về phía nguyên tử hydrogen do hydrogen có độ âm điện lớn
- Đều phân cực về phía nguyên tử oxygen do oxygen có độ âm điện lớn
- Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 19: Khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên, độ tan trong nước của alcohol
- Không thay đổi
- Tăng nhanh do gốc hydrocarbon là phần ưa nước tăng lên
- Giảm chậm do số lượng gốc -OH tăng lên
- Giảm nhanh do gốc hydrocarbon là phần kị nước tăng lên
Câu 20: Đâu không phải tính chất hóa học chung của tất cả các alcohol
- Có phản ứng tạo ether
- Có phản ứng tạo alkene
- Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
- Phản ứng với Cu(OH)2
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
- 3
- 4
- 6
- 7
Câu 2: Cho các alcohol CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH. Số alcohol phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 3: Oxi hóa alcohol nào sau đây không tạo aldehyde
- CH3OH
- (CH3)2CHCH2OH
- C2H5CH2OH
- CH3CH(OH)CH3
Câu 4: Hydrate hóa 2 alkene chỉ tạo thành 2 alcohol. Hai alkene đó là
- 2-methylpropene và but-1-ene.
- propene và but-2-ene.
- ethene và but-2-ene
- ethene và but-1-ene
Câu 5: Hai alcohol nào sau đây cùng bậc
- propan-2-ol và 1-phenyletan-1-ol
- propan-1-ol và phenyletan-1-ol
- ethanol và propan-2-ol
- propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol
Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là
- 3-methylbut-1-ene
- 2-methylbut-2-ene
- 3-methylbut-2-ene
- 2-methylbut-3-ene
Câu 7: Cho các chất CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T). Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là
- X → Y → Z → T
- X → T → Z → Y
- X → Y → T → Z
- Z → T → Y → X
Câu 8: Alcohol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
- 5
- 3
- 4
- 2
Câu 9: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H8O2. Biết A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam. A là
- propane-1,3-diol
- propane-1,2-diol
- propene-1,2-diol
- Glycerol
Câu 10: Khi đun nóng hỗn hợp ethyl alcohol và isopropyl alcohol với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ether tối đa là
- 2
- 4
- 5
- 3
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Khi phân tích thành phần một alcohol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của carbon và hydrogen gấp 3,625 lần khối lượng oxygen. Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử của X là
- 3
- 4
- 2
- 1
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 alcohol đơn chức, thuộc cùng dãy dồng đẳng thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
- 5,42
- 5,72
- 4,72
- 7,42
Câu 3: Để phân biệt ethyl alcohol nguyên chất và ethyl alcohol có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là
- CuSO4khan
- Na kim loại
- Benzen
- CuO
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol alcohol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đkc. Công thức phân tử của alcohol là
- CH3OH
- C2H5OH
- C3H7OH
- C3H5OH
Câu 5: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 alcohol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối sodium alcoholate thu được là
- 2,4 gam
- 1,9 gam
- 2,85 gam
- 3,8 gam
Câu 6: Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là
- 4,6
- 5,4
- 3,6
- 7,2
Câu 7: Pha a gam rượu ethanol (D = 0,8g/ml) vào nước được 80ml rượu 250. Giá trị của a là
- 16
- 25,6
- 32
- 40
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Từ 180 gam glucose, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ethyl alcohol (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ethyl alcohol bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
- 90%
- 80%
- 75%
- 72%
Câu 2: Đốt cháy a mol 1 rượu no, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là
- 0,2
- 0,15
- 0,1
- 0,3
--------------- Còn tiếp ---------------