Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối Bài 20: Alcohol

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 20: Alcohol. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT HALOGEN – ALCOHOL – PHENOL

BÀI 20. ALCOHOL

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Tên thay thế của C2H5OH là

  1. ethyl alcohol   
  2. methyl alcohol   
  3. ethanol   
  4. methanol

Câu 2: Ethyl alcohol 40o có nghĩa là

  1. trong 100 gam dung dịch alcohol có 40 gam alcohol C2H5OH nguyên chất
  2. trong 100ml dung dịch alcohol có 60 gam nước
  3. trong 100ml dung dịch alcohol có 40ml C2H5OH nguyên chất
  4. trong 100 gam alcohol có 60ml nước

Câu 3: Công thức tổng quát của alcohol không no có một nối đôi, đơn chức là

  1. CnH2n+2O
  2. CnH2nO
  3. CnH2n-2O
  4. CnH2n+2O2

Câu 4: Khẳng định nào dưới đây không đúng?

  1. Hầu hết các alcohol đều nhẹ hơn nước
  2. Alcohol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước
  3. Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của ether, aldehyde
  4. Các phân tử alcohol có thể tạo liên kết carbon với nước

Câu 5: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ tạo ra

  1. C2H4    
  2. CH3CHO
  3. C2H5OC2H5    
  4. CH3COOH

Câu 6: Ethyl alcohol được tạo ra khi

  1. Thuỷ phân saccarose    
  2. Lên men glucose
  3. Thuỷ phân đường maltose    
  4. Thuỷ phân tinh bột

Câu 7: Công thức tổng quát của alcohol no 2 chức là

  1. CnH2n+2O2
  2. CnH2nO2
  3. CnH2n-2O2
  4. CnH2n+2O

Câu 8: Phương pháp điều chế ethanol chỉ dùng trong phòng thí nghiệm là

  1. Lên men tinh bột
  2. Thuỷ phân ethyl bromide trong dung dịch kiềm khi đun nóng
  3. Hydrate hoá ethylene xúc tác acid
  4. Phản ứng khử aldehyde acetic bằng H2xúc tác Ni đun nóng

Câu 9: Bậc của alcohol được tính bằng

  1. Số nhóm –OH có trong phân tử
  2. Bậc C lớn nhất có trong phân tử
  3. Bậc của C liên kết với nhóm –OH
  4. Số C có trong phân tử alcohol

Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng

  1. Alcohol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng
  2. Khả năng phản ứng este hóa của alcohol với acid giảm dần từ alcohol bậc I > bậc II > bậc III
  3. Alcohol là acid yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím
  4. Alcohol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2tạo thành phức màu xanh lam

Câu 11: Phương pháp điều chế ethanol không dùng trong công nghiệp là

  1. Cho hỗn hợp khí ethylene và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
  2. Cho ethylene tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, nóng
  3. Lên men đường glucose
  4. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm

Câu 12: Nói rượu 35o có nghĩa là

  1. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml alcohol nguyên chất
  2. cứ 65 ml nước thì có 35 ml alcohol nguyên chất
  3. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml alcohol nguyên chất
  4. cứ 100 g dung dịch (alcohol và nước) thì có 35 g alcohol nguyên chất

Câu 13: Công thức nào dưới đây là công thức của alcohol no, mạch hở chính xác nhất

  1. R(OH)n
  2. CnH2n+2O
  3. CnH2n+2Ox
  4. CnH2n+2-x(OH)x

Câu 14: Phương pháp nào dưới đây thường được dùng để điều chế methanol trong công nghiệp

  1. 2CH4+ O2to→ 2CH3OH
  2. HCHO + H2to→ CH3OH
  3. CH3Cl + NaOH to→ CH3OH + NaCl
  4. CH3COOCH3+ NaOH to→ CH3COONa + CH3OH

Câu 15: Độ rượu là

  1. thành phần phần trăm về khối lượng ethanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
  2. phần trăm về thể tích ethanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
  3. phần trăm về số mol ethanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước
  4. phần alcohol hòa tan trong bất kì dung môi nào

Câu 16: Alcohol bị oxi hóa tạo ketone là

  1. propan-2-ol
  2. butan-1-ol
  3. 2-methyl propan-1-ol
  4. propan-1-ol

Câu 17: Polyalcohol là alcohol

  1. Có một nhóm -OH
  2. Có hai hay nhiều nhóm -OH
  3. Ngoài nhóm -OH còn có thêm các halogen
  4. Bậc I

Câu 18: Trong phân tử alcohol, các liên kết O-H và C-O

  1. Đều phân cực về phía nguyên tử carbon do carbon có độ âm điện lớn
  2. Đều phân cực về phía nguyên tử hydrogen do hydrogen có độ âm điện lớn
  3. Đều phân cực về phía nguyên tử oxygen do oxygen có độ âm điện lớn
  4. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 19: Khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên, độ tan trong nước của alcohol

  1. Không thay đổi
  2. Tăng nhanh do gốc hydrocarbon là phần ưa nước tăng lên
  3. Giảm chậm do số lượng gốc -OH tăng lên
  4. Giảm nhanh do gốc hydrocarbon là phần kị nước tăng lên

Câu 20: Đâu không phải tính chất hóa học chung của tất cả các alcohol

  1. Có phản ứng tạo ether
  2. Có phản ứng tạo alkene
  3. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
  4. Phản ứng với Cu(OH)2

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là

  1. 3   
  2. 4   
  3. 6   
  4. 7

Câu 2: Cho các alcohol CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH. Số alcohol phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

  1. 2
  2. 3   
  3. 4   
  4. 5

Câu 3: Oxi hóa alcohol nào sau đây không tạo aldehyde

  1. CH3OH       
  2. (CH3)2CHCH2OH
  3. C2H5CH2OH      
  4. CH3CH(OH)CH3

Câu 4: Hydrate hóa 2 alkene chỉ tạo thành 2 alcohol. Hai alkene đó là

  1. 2-methylpropene và but-1-ene.   
  2. propene và but-2-ene.
  3. ethene và but-2-ene  
  4. ethene và but-1-ene

Câu 5: Hai alcohol nào sau đây cùng bậc

  1. propan-2-ol và 1-phenyletan-1-ol
  2. propan-1-ol và phenyletan-1-ol
  3. ethanol và propan-2-ol
  4. propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol

Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là

  1. 3-methylbut-1-ene      
  2. 2-methylbut-2-ene
  3. 3-methylbut-2-ene 
  4. 2-methylbut-3-ene

Câu 7: Cho các chất CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T). Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là

  1. X → Y → Z → T
  2. X → T → Z → Y
  3. X → Y → T → Z
  4. Z → T → Y → X

Câu 8: Alcohol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

  1. 5    
  2. 3    
  3. 4    
  4. 2

Câu 9: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H8O2. Biết A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam. A là

  1. propane-1,3-diol
  2. propane-1,2-diol
  3. propene-1,2-diol
  4. Glycerol

Câu 10: Khi đun nóng hỗn hợp ethyl alcohol và isopropyl alcohol với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ether tối đa là

  1. 2    
  2. 4    
  3. 5    
  4. 3

 

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Khi phân tích thành phần một alcohol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của carbon và hydrogen gấp 3,625 lần khối lượng oxygen. Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử của X là

  1. 3   
  2. 4   
  3. 2   
  4. 1

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 alcohol đơn chức, thuộc cùng dãy dồng đẳng thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là

  1. 5,42   
  2. 5,72   
  3. 4,72   
  4. 7,42

Câu 3: Để phân biệt ethyl alcohol nguyên chất và ethyl alcohol có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là

  1. CuSO4khan   
  2. Na kim loại   
  3. Benzen   
  4. CuO

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol alcohol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đkc. Công thức phân tử của alcohol là

  1. CH3OH
  2. C2H5OH
  3. C3H7OH
  4. C3H5OH

Câu 5: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 alcohol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối sodium  alcoholate thu được là

  1. 2,4 gam
  2. 1,9 gam
  3. 2,85 gam
  4. 3,8 gam

Câu 6: Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là

  1. 4,6    
  2. 5,4    
  3. 3,6    
  4. 7,2

Câu 7: Pha a gam rượu ethanol (D = 0,8g/ml) vào nước được 80ml rượu 250. Giá trị của a là

  1. 16    
  2. 25,6    
  3. 32    
  4. 40

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Từ 180 gam glucose, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ethyl alcohol (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ethyl alcohol bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

  1. 90%   
  2. 80%   
  3. 75%   
  4. 72%

Câu 2: Đốt cháy a mol 1 rượu no, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là

  1. 0,2    
  2. 0,15    
  3. 0,1    
  4. 0,3

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm hóa học 11 KNTT, bộ trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm hóa học 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net