Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối Bài 23: Carbonyl

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 23: Carbonyl. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 6. HỢP CHẤT CARBONYL – CARBOXYLIC ACID

BÀI 23: HỢP CHẤT CARBONYL

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất acetaldehyde trong công nghiệp là

  1. ethanol    
  2. ethane    
  3. acetylene   
  4. ethylene

Câu 2:  Aldehyde bị oxi hóa bởi

  1. Nước bromine
  2. Dẫn xuất halogen
  3. Dung dịch acid
  4. Alcohol

Câu 3: Chất không oxi hóa được aldehyde là

  1. Br2/H2O
  2. Copper (II) hydroxide
  3. [Ag(NH3)2]OH
  4. Alcohol

Câu 4: Aldehyde tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là

  1. Cu    
  2. CuO
  3. Cu2O    
  4. Cả A và C

Câu 5: Phản ứng tráng bạc có thể xảy ra khi cho aldehyde tác dụng với

  1. Br2/H2O
  2. Copper (II) hydroxide
  3. [Ag(NH3)2]OH
  4. Alcohol

Câu 6: Formalin hay formol được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Formalin là

  1. dung dịch rất loãng của aldehyde formic    
  2. dung dịch acetaldehyde khoảng 40%
  3. dung dịch 37-40% formaldehyde trong nước    
  4. tên gọi của H-CH=O

Câu 7: CTTQ của aldehyde no, mạch hở, 2 chức là

  1. CnH2nO2(n ≥1)    
  2. CnH2n-2O2(n ≥2)   
  3. CnH2n-4O2( n ≥2)    
  4. CnH2n+2O2(n > 0)

Câu 8: CTTQ của aldehyde no, mạch hở, đơn chức là

  1. CnH2nO (n ≥ 1)    
  2. CnH2n-2O (n ≥ 2)    
  3. CnH2n-4O (n ≥ 2)    
  4. CnH2n+2O n > 0

Câu 9: Trong các hợp chất sau, hợp chất có tên thay thế là

  1. Acetaldehyde    
  2. Ethanal    
  3. Propanal   
  4. Ethan-1-one

Câu 10: Cho các công thức cấu tạo không phải của aldehyde là

  1. H-CH=O    
  2. O = CH - CH = O    
  3. CH3- CO - CH3
  4. CH3- CH = O

Câu 11: Chất dùng để sản xuất acetic acid là

  1. Acetaldehyde
  2. Ethanal    
  3. Propanal   
  4. Ethan-1-one

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của aldehyde formic

  1. Dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  2. Dùng để sản xuất nhựa ure-formaldehyde

C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật

  1. Dùng để sản xuất acetic acid

Câu 13: Aldehyde bị khử khi tác dụng với

  1. H2/Ni, to
  2. AgNO3/NH3
  3. Br2
  4. Cu(OH)2

Câu 14: Hợp chất carbonyl là

  1. Các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonate
  2. Các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl
  3. Các hợp chất vô cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonate
  4. Các hợp chất vô cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl

Câu 15: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có

  1. Nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen
  2. Nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon
  3. Nhóm -CO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen
  4. Nhóm -CO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon

Câu 16: Ketone là hợp chất hữu cơ có

  1. Nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen
  2. Nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon
  3. Nhóm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon
  4. Nhóm -CO chỉ liên kết với một gốc hydrocarbon

Câu 17: Liên kết đôi C=O

  1. Không phân cực
  2. Phân cực về phía nguyên tử oxygen
  3. Phân cực về phía nguyên tử carbon
  4. Đáp án khác

Câu 18: Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân [H] tạo thành

  1. Alcohol tương ứng
  2. Ketone tương ứng
  3. Carboxylic acid tương ứng
  4. Dẫn xuất halogen tương ứng

Câu 19: Phức chất của Ag+ với ammonia được gọi là

  1. Thuốc thử Fehling
  2. Thuốc thử Tollens
  3. Thuốc thử Schiff
  4. Không tồn tại

Câu 20: Để phân biệt aldehyde và ketone, ta dùng

  1. Thuốc thử Fehling
  2. Thuốc thử Tollens
  3. Thuốc thử Schiff
  4. Không phân biệt được

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Quá trình không tạo ra acetaldehyde là

  1. CH3COOCH=CH2+ NaOH
  2. CH2=CH2+ H2O (to, HgSO4)
  3. CH2=CH2+ O2(to, xt)
  4. C2H5OH + CuO (to)

Câu 2: Số đồng phân có công thức phân tử C5H10O tham gia phản ứng tráng gương là

  1. 3    
  2. 4    
  3. 5    
  4. 6

Câu 3: C4H8O có …. đồng phân là aldehyde mạch hở

  1. 3    
  2. 2    
  3. 1    
  4. 4

Câu 4: 2-methyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là

  1. CH3CH2CH2CHO    
  2. CH3CH2CHO    
  3. (CH3)2CHCH2CHO    
  4. (CH3)2CHCHO

Câu 5: CTPT nào không thể là aldehyde

  1. C4H8O    
  2. C3H4O2
  3. C2H6O2
  4. CH2O

Câu 6: Đốt cháy aldehyde A được nCO2 = nH2O . A là

  1. Aldehyde no, đơn chức, mạch hở   
  2. Aldehyde no, đơn chức, mạch vòng
  3. Aldehyde có 1 nối đôi, mạch hở   
  4. Aldehyde no, 2 chức, mạch hở

Câu 7: Aldehyde đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2 - nH2O = nA . A là

  1. Aldehyde no, mạch hở    
  2. Aldehyde chưa no
  3. Aldehyde thơm    
  4. Aldehyde no, mạch vòng

Câu 8: Đốt cháy a mol một aldehyde thu được a mol CO2 . Aldehyde này có thể là

  1. C2H5CHO    
  2. CH3CHO    
  3. HCHO    
  4. Tất cả đều đúng

Câu 9: CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là

  1. (NH4)2CO3
  2. CH3COONH4
  3. CH3COOAg    
  4. NH4NO3

Câu 10: Chất dùng để phân biệt ethyl alcohol và acetaldehyde

  1. Na    
  2. Ag2O/NH3    
  3. quỳ tím    
  4. cả A và B

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam isobutyl alcohol. Hiệu suất của phản ứng là

  1. 85%    
  2. 75%    
  3. 60%    
  4. 80%

Câu 2: Hydro hóa hoàn toàn 2,9 gam một aldehyde A được 3,1 gam alcohol. A có công thức phân tử là

  1. CH2O   
  2. C2H4O    
  3. C3H6O   
  4. C2H2O2

Câu 3: Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam aldehyde acrylic là

  1. 4,48 lít    
  2. 2,24 lít    
  3. 0,448 lít    
  4. 0,336 lít

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đkc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là

  1. 176,4; 46,2; 18,9    
  2. 156,8; 23,52; 18
  3. 156,8; 46,2; 18,9    
  4. 31,36; 23,52; 18

Câu 5: Hỗn hợp Y gồm 2 aldehyde đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đkc) và 2,34 gam H2O. Hai aldehyde thuộc loại

  1. không no (có 1 liên kết π ở mạch C), 2 chức
  2. no, đơn chức
  3. no, 2 chức
  4. không no (có 2 liên kết π trong mạch C), đơn chức

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn aldehyde X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

  1. Aldehyde no, mạc hở, hai chức    
  2. Aldehyde không no, mạch hở, hai chức
  3. Acetaldehyde    
  4. Aldehyde formic

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng aldehyde A cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đkc) thu được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là

  1. C3H4O    
  2. C4H6O    
  3. C4H6O2
  4. C8H12O

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 aldehyde X và Y no, mạch hở, 2 chức, là đồng đẳng liên tiếp (MX < MY) bằng V lít khí O2 (đkc), hấp thụ hết sản phẩm thu được vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thấy xuất hiện 9 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 9,29 gam. CTPT của Y là

  1. C4H8O    
  2. C4H6O2
  3. C5H8O2
  4. C5H10O

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm hóa học 11 KNTT, bộ trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức Bài 23: Carbonyl

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm hóa học 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net