Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 2. NITROGEN – SULFUR

BÀI 7. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Nguyên tố sulfur có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

  1. chu kì 3, nhóm VIA.
  2. chu kì 5, nhóm VIA.
  3. chu kì 3, nhóm IVA.
  4. chu kì 5, nhóm IVA.

Câu 2: Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

  1. vôi sống.
  2. cát.
  3. muối ăn.
  4. sulfur.

Câu 3: Sulfur có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào?

  1. -2; +4; +5; +6
  2. -3; +2; +4; +6.
  3. -2; 0; +4; +6
  4. +1 ; 0; +4; +6

Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sulfur

  1. chất rắn màu vàng
  2. không tan trong nước
  3. có tncthấp hơn tscủa nước
  4. tan nhiều trong benzen

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur

  1. Làm nguyên liệu sản xuất acid sulfuric.
  2. Làm chất lưu hóa cao su.
  3. Khử chua đất.
  4. Điều chế thuốc súng đen.

Câu 6: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2

  1. H2S, O2, nước bromine
  2. O2, nước bromine, dung dịch KMnO4
  3. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
  4. Dung dịch BaCl2, CaO, nước bromine

Câu 7: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sulfur dioxide

  1. Là chất khí không màu
  2. Nặng hơn không khí
  3. Tan nhiều trong nước
  4. Là chất khí không mùi

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur dioxide

  1. Sản xuất giấm ăn
  2. Khử màu trong sản xuất đường
  3. Tẩy trắng bột giấy
  4. Chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre đan

Câu 9: Các nguồn chính phát sinh sulfur dioxide là

  1. Khí thải núi lửa
  2. Đốt cháy nhiên liệu như than đá, dầu mỏ
  3. Đốt rác thải
  4. Đốt quặng sulfide

Câu 10: SO2 không tác dụng với chất nào sau đây

  1. H2S
  2. NO2
  3. NaOH
  4. CO2

Câu 11: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở dạng

  1. Khí
  2. Đơn chất và hợp chất
  3. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
  4. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

Câu 12: Số oxi hóa của sulfur trong SO2 là

  1. +4
  2. +3
  3. +2
  4. Đáp án khác

Câu 13: Sulfur có cấu hình electron là

  1. 1s22s22p63s23p4
  2. 1s22s22p63s23p5
  3. 1s22s22p63s23p6
  4. 1s22s22p63s13p5

 

Câu 14: Sulfur ở ô số…trong bảng tuần hoàn

  1. 15
  2. 16
  3. 17
  4. 18

Câu 15: Trong phương trình phản ứng sau, SO2 đóng vai trò gì

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

  1. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  2. Là chất khử
  3. Là chất oxi hóa
  4. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau

S + O2 to → SO2

S + 3F2 to → SF6

S + Hg → HgS

S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

  1. 3    
  2. 2    
  3. 4    
  4. 1

Câu 2: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây

  1. 4S + 6NaOH (đặc) to→ 2Na2S + Na2S2O3+3H2O
  2. S + 3F2  SF6
  3. S + 6HNO3(đặc)  H2SO4+ 6NO2 + 2H2O
  4. S + 2Na  Na2S

Câu 3: Sulfur tác dụng với acid sulfuric đặc, nóng theo phản ứng

S + 2H2SO4 đặc   3SO2 + 2H2O

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

  1. 1 : 2.
  2. 1 : 3.
  3. 3 : 1.
  4. 2 : 1.

Câu 4: So sánh tính chất cơ bản của oxigen và sulfur ta có

  1. tính oxi hóa của oxi < sulfur
  2. tính khử của sulfur > oxi
  3. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
  4. tính khử của oxi = tính khử của S

Câu 5: Để phân biệt SO2 và CO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

  1. dung dịch Ba(OH)2
  2. CaO
  3. dung dịch NaOH
  4. nước bromine

Câu 6: Cho vào ống nghiệm 1 đến 2 ml dung dịch hidro sunfua, nhỏ tiếp từng giọt dung dịch SO2 vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là

  1. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được trong suốt.
  2. Xuất hiện kết tủa màu trắng đục sau đó chuyển thành màu vàng nhạt.
  3. Xuất hiện kết tủa màu trắng đục, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt.
  4. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt.

Câu 7: Chất khí X tan trong nước tạo tành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

  1. NH3
  2. O3
  3. SO2
  4. H2S

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Hấp thụ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  1. 18,9.   
  2. 25,2.    
  3. 20,8.    
  4. 23,0.

Câu 2: Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột sulfur trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam sulfur tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là

  1. 5,6 gam.    
  2. 11,2 gam.    
  3. 2,8 gam.    
  4. 8,4 gam.

Câu 3: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa sulfur bột trên ngọn lửa đèn cồn, sulfur nóng chảy, sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa sulfur đang cháy vào bình đựng khí oxi, sulfur tiếp tục cháy cho ngọn lửa

  1. sáng hơn và sinh ra sulfur đioxit.
  2. mờ hơn và sinh ra sulfur đioxit.
  3. sáng hơn và sinh ra sulfur trioxit.
  4. mờ hơn và sinh ra sulfur trioxit.

Câu 4: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

  1. NaCl.    
  2. CuCl2.
  3. Ca(OH)2.
  4. H2SO4.

 

Câu 5: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Br2, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là

  1. 3,36.  
  2. 1,12.    
  3. 4,48.    
  4. 2,24.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột sulfur rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là

  1. 2,80.    
  2. 3,36.    
  3. 3,08.    
  4. 4,48.

Câu 2: Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột sulfur (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

  1. 2,24.   
  2. 3,36.    
  3. 4,48.    
  4. 6,72.

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm hóa học 11 KNTT, bộ trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm hóa học 11 kết nối tri thức Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm hóa học 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net