CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT HALOGEN – ALCOHOL – PHENOL
BÀI 22. ÔN TẬP CHƯƠNG 5
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Cả phenol và ethyl alcohol đều phản ứng được với
- Na
- NaOH
- Br2
- NaHCO3
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây không đúng
- Hầu hết các alcohol đều nhẹ hơn nước
- Alcohol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hydrogen với phân tử nước
- Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của ether, aldehyde
- Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử
Câu 3: Bậc của alcohol được tính bằng
- Số nhóm –OH có trong phân tử
- Bậc C lớn nhất có trong phân tử
- Bậc của C liên kết với nhóm –OH
- Số C có trong phân tử alcohol
Câu 4: Bậc alcohol của 2-methylbutan-2-ol là
- bậc IV
- bậc I
- bậc II
- bậc III
Câu 5: Công thức của alcohol no, mạch hở là
- R(OH)n
- CnH2n+2O
- CnH2n+2Ox
- CnH2n+2-x(OH)x
Câu 6: Phương pháp thường được dùng để điều chế methanol trong công nghiệp là
- 2CH4+ O2to→ 2CH3OH
- HCHO + H2to→ CH3OH
- CH3Cl + NaOH to→ CH3OH + NaCl
- CH3COOCH3+ NaOH to→ CH3COONa + CH3OH
Câu 7: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét đúng là
- phenol là một acid mạnh, làm đổi màu quỳ tím
- phenol là một acid yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
- phenol là một acid yếu, làm đổi màu quỳ tím.
- phenol là một acid trung bình.
Câu 8: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn rượu là
- dung dịch Br2
- Na kim loại
- dung dịch kiềm
- O2
Câu 9: Cồn công nghiệp chứa nhiều tạp chất nên rất nguy hiểm cho con người nếu sử dụng để uống do có chứa chất
- Ethanol
- Methanol
- Acid acetic
- Glucose
Câu 10: Cho hợp chất C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C lai hóa sp2 là
- 2
- 4
- 3
- 5
Câu 11: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
- dung dịch NaOH
- Na kim loại
- nước Br2
- H2(Ni, nung nóng)
Câu 12: Một chai đựng ethyl alcohol có nhãn ghi 25o có nghĩa là
- cứ 100 ml nước thì có 25 ml alcohol nguyên chất.
- cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml alcohol nguyên chất.
- cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam alcohol nguyên chất.
- cứ 75 ml nước thì có 25 ml alcohol nguyên chất.
Câu 13: Phản ứng thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm thuộc loại phản ứng
- Phản ứng thế
- Phản ứng cộng
- Phản ứng tách
- Phản ứng oxi hóa
Câu 14: Ứng dụng của dẫn xuất halogen là
- Tác nhân làm lạnh
- Dung dịch làm mát động cơ
- Mực in
- Thuộc da
Câu 15: Nhóm -OH của phenol
- Liên kết trực tiếp với nguyên tử oxygen
- Liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzenee
- Liên kết trực tiếp với nguyên tử halogen
- Liên kết với nguyên tử hydrogen trong vòng
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
- 1,3-dichloro-2-methylbutane
- 2,4-dichloro-3-methylbutane
- 1,3-dichloropentane
- 2,4-dichloro-2-methylbutane
Câu 2: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là
- CHCl=CHCl
- CH2=CH-CH2F
- CH3CH=CBrCH3
D.CH3CH2CH=CHCHClCH3
Câu 3: Để phân biệt ba dung dịch ethanol, glycerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây
- Na, dung dịch Br2
- NaOH, Na
- dung dịch Br2, Cu(OH)2
- dung dịch Br2, Na
Câu 4: Oxi hóa alcohol nào sau đây không tạo aldehyde
- CH3OH
- (CH3)2CHCH2OH.
- C2H5CH2OH
- CH3CH(OH)CH3
Câu 5: Cho but-1-ene tác dụng với HCl ta thu được X. Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc, nóng ở 170oC thu được Z. Vậy Z là
- but-2-ene
- but-1-ene
- 2-methylpropene
- diethylether
Câu 6: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng phenol, styrene, benzyl alcohol đựng trong ba lọ mất nhãn
- dung dịch NaOH.
- dung dịch HCl
- Na kim loại.
- dung dịch brom
Câu 7: Thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, ethanol, nước là
- Ethanol < nước < phenol.
- Ethanol < phenol < nước.
- Nước < phenol < ethanol.
- Phenol < nước < ethanol.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol alcohol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đkc. Công thức phân tử của alcohol là
- CH3OH
- C2H5OH
- C3H7OH
- C3H5OH
Câu 2: Thể tích ethyl alcohol nguyên chất có trong 650 ml dung dịch rượu 40o là
- 260 ml
- 410 ml
- 130 ml
- 250 ml
Câu 3: Cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc dư. Biết rằng lượng axit HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Khối lượng axit HNO3 cần dùng là
- 189 gam.
- 28,35 gam.
C.126 gam.
- 44,75 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a mol alcohol no thu được b mol CO2 và c mol H2O. Vậy a, b và c liên hệ với nhau theo hệ thức
- a = c - b
- b = a - c
- c = a - b
- a = b + 2c
Câu 5: Từ 400 gam benzene có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%.
- 618 gam.
- 312 gam.
- 376 gam.
- 320 gam.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đkc)? Biết các phản ứng xảy ra với hiệu suất phản ứng là 100%.
- 4,48 lít.
- 8,96 lít.
- 11,20 lít.
- 17,92 lít.