A. PHẦN ĐỌC HIỂU (4.0 điểm)
Cho ngữ liệu sau đọc và trả lời câu hỏi:
“Huế đẹp với cảnh sắc sông núi. Sông Hương đẹp như một dải lụa xanh bay lượn trong tay nghệ sĩ múa. Núi Ngự Bình như cái yên ngựa nổi bật trên nền trời trong xanh của Huế. Chiều đến, những chiếc thuyền nhỏ nhẹ nhàng lướt trên dòng nước dịu hiền của sông Hương. Những mái chèo thong thả buông, những giọng hò Huế ngọt ngào bay lượn trên mặt sóng, trên những ngọn cây thanh trà, phượng vĩ.”
(Dẫn theo Tiếng Việt thực hành)
Câu 1. (1.0 điểm) Những sự vật nào của Huế được nhắc đến trong đoạn trích trên?
Câu 2. (1.0 điểm) Chỉ ra biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích và nêu tác dụng.
Câu 3. (2 điểm) Cảm nhận của em về Huế qua đoạn trích trên.
B. PHẦN VIẾT (6.0 điểm)
Câu 1. (6.0 điểm) Vô cảm trong xã hội là cụm từ được nhắc tới rất nhiều hiện nay. Hãy viết bài văn nghị luận trình bày quan điểm của anh chị về tình trạng vô cảm trong giới trẻ hiện nay.
A. PHẦN ĐỌC HIỂU: (4.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 |
| 1.0 điểm |
Câu 2 |
| 1.0 điểm |
Câu 3 | - Cảm nhận của em về Huế: * Là một thành phố trong xanh, xinh đẹp, thơ mộng trữ tình làm xao xuyến bao trái tim con người. * Gợi mở một cuộc sống thanh bình, yên ả, nên thơ. * Nhắc nhở bản thân có ý thức bảo vệ, giữ gìn những vẻ đẹp thuần túy này của nước nhà. | 2.0 điểm |
B. PHẦN VIẾT: (6.0 điểm)
Đáp án | Điểm |
Câu 1:
Cấu trúc bài cần nêu được đặt vấn đề, giải quyết vấn đề và kết luận | 0.5 điểm |
Thói vô cảm của giới trẻ trong xã hội hiện nay. Hướng dẫn chấm:
| 0.5 điểm |
HS có thể triển khai theo nhiều cách nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ lí lẽ và dẫn chứng. Dưới đây là một số gợi ý cần hướng tới:
+ Giải thích vô cảm là gì? + Vô cảm thể hiện như thế nào? ( Bàng quan trước tất cả mọi việc kể cả trong gia đình, lớp học cũng như cuộc sống) + Vô cảm gây nên hậu quả gì? + Vì sao chúng ta cần phải loại bỏ nó trong cuộc sống? + Liên hệ thực tế Kết luận vấn đề. Hướng dẫn chấm: - Phân tích đầy đủ, sâu sắc, dẫn chứng phù hợp, thuyết phục: 4 điểm. - Phân tích chưa đầy đủ hoặc chưa sâu: 3 điểm – 3.75 điểm. - Phân tích chung chung, sơ sài: 1.0 - 1.5 điểm. | 4.0 điểm |
d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt. Hướng dẫn chấm: Không cho điểm nếu bài làm có quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp. | 0.5 điểm |
e. Sáng tạo - Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ. | 0.5 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
Thực hành tiếng Việt |
|
| 0 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
Viết |
|
|
|
| 0 | 1 |
| 1 |
|
| 2 |
Tổng số câu TN/TL | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 10 |
Điểm số | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 10 | 10 |
Tổng số điểm | 1.0 điểm 10% | 1.0 điểm 10% | 2 điểm 20% | 6 điểm 60% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: NGỮ VĂN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | 2 | 0 |
|
| ||
| Nhận biết
| Những sự vật nào của Huế được nhắc đến trong đoạn trích trên? | 1 | 0 |
| C1 |
Thông hiểu
|
|
|
|
|
| |
Vận dụng | Cảm nhận của em về Huế qua đoạn trích trên. | 1 |
|
| C3 | |
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT | 1 | 0 |
|
| ||
| Thông hiểu | Chỉ ra biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích và nêu tác dụng. | 1 |
|
| C2 |
VIẾT | 1 | 0 |
|
| ||
| Vận dụng cao |
| 1 |
|
| C1 phần tự luận
|