Phiếu trắc nghiệm ngữ văn 8 kết nối bài 4: Nghĩa của một số từ thành ngữ Hán Việt

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ngữ văn 8 kết nối. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Nghĩa của một số từ thành ngữ Hán Việt. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Thế nào là thành ngữ?

  1. Là tập hợp các từ không đổi, không thể giải thích đơn giản qua nghĩa của các từ tạo nên nó
  2. Là tập hợp của các từ không đổi
  3. Là tập hợp các từ không đổi, không thể giải thích nghĩa
  4. Là tập hợp các từ không có nghĩa

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là thành ngữ?

  1. Nhà nước
  2. Mở một khoa
  3. Miệng thét loa
  4. Ngoảnh cổ

Câu 3: Có mấy loại thành ngữ?

  1. 8
  2. 9
  3. 10
  4. Rất nhiều, không đếm được

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là thành ngữ?

  1. Mụ đầm ra
  2. Váy lê quét đất
  3. Nào ai đó
  4. Cảnh nước nhà

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là thành ngữ?

  1. Có máu mặt
  2. Trường thọ
  3. Hay ăn quà
  4. Tính cộc cằn

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là thành ngữ?

  1. Chết ngay lập tức
  2. Chết tươi
  3. Chết nhăn răng
  4. Chết già

Câu 7: Từ “gian” có yếu tố Hán Việt tương ứng là?

  1. Gian nan
  2. Ăn gian nói dối
  3. Gian lao
  4. Gian khổ

Câu 8: Câu nào có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa?

  1. Nam sinh, nam quyền, nam phong
  2. Kim chỉ nam, nam sinh
  3. Kim chỉ nam, nam phong
  4. Nam sinh, nam quyền, nam tính

Câu 9: Kim chỉ nam nghĩa là gì?

  1. Nói về kim chỉ
  2. Chỉ người tên Nam
  3. Chỉ lối đi
  4. Chỉ phương hướng

Câu 10: Nam quyền là gì?

  1. Quyền hạn của phái nam
  2. Quyền của người tên Nam
  3. Phái nam luôn có quyền làm tất cả
  4. Quyền tự quyết của phái nam

Câu 11: Nam phong là gì?

  1. Gió ở hướng Bắc
  2. Gió ở hướng Nam
  3. Gió ở hướng Tây
  4. Gió ở hướng Đông

Câu 12: Nam sinh là gì?

  1. Chỉ những người được sinh ra
  2. Chỉ những sinh viên là nữ
  3. Chỉ những sinh viên là nam
  4. Chỉ những ai sinh ra có giới tính nam

Câu 13: Khi sử dụng các từ Hán Việt cần lưu ý điều gì?

  1. Đồng âm
  2. Đồng nghĩa
  3. Từ láy
  4. Từ địa phương

Câu 14: Hiện tượng các từ cùng âm trong từ Hán Việt thường có

  1. Nghĩa khác nhau, có liên quan đến nhau
  2. Nghĩa không khác nhau, không liên quan đến nhau
  3. Nghĩa khác nhau, có liên quan đến nhau
  4. Nghĩa khác nhau, không liên quan đến nhau

Câu 15: Dĩ hòa vi quý là gì?

  1. Giảng hòa với mọi người
  2. Hòa nhã, hòa đồng với mọi người
  3. Làm hòa với mọi người
  4. Hòa hoãn với mọi người

II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Cấu tạo của thành ngữ dựa vào những yếu tố nào?

  1. Số lượng thành tố
  2. Kết cấu ngữ pháp
  3. Số từ trong câu
  4. Số lượng thành tố và kết cấu ngữ pháp

Câu 2: Trong số lượng thành tố thì có những yếu tố nào?

  1. Thành ngữ kết cấu 3 tiếng, thành ngữ kết cấu 4 từ đơn hay 2 từ ghép liên hợp theo kiểu nối tiếp hay xen kẽ
  2. Thành ngữ kết cấu 3 tiếng
  3. Thành ngữ kết cấu 4 từ đơn hay 2 từ ghép liên hợp theo kiểu nối tiếp hay xen kẽ
  4. Thành ngữ kết cấu 4 tiếng

Câu 3: Đâu là thành ngữ có sự kết hợp của một từ đơn và một từ ghép

  1. Trời trong xanh
  2. Ác như Hùm
  3. Có máu mặt
  4. Bé hạt tiêu

Câu 4: Đâu là thành ngữ không có sự kết hợp giữa một từ đơn và một từ ghép

  1. Bé hạt tiêu
  2. Bụng bảo dạ
  3. Chết nhăn răng
  4. Cá cắn câu

Câu 5: Đâu là thành ngữ có bốn từ đơn hay hai từ ghép liên hợp

  1. Ăn uống ngủ nghỉ
  2. Bán vợ đợ con
  3. Ăn chơi hết mình
  4. Ăn dầm nằm dề

Câu 6: Câu nào không phải là thành ngữ có 4 từ đơn hay 2 từ ghép liên hợp

  1. Ăn nói bộp chộp
  2. Bảng vàng bia đá
  3. Phong ba bão táp
  4. Ăn to nói lớn

Câu 7: Câu nào là thành ngữ có láy ghép?

  1. Ăn bớt ăn xén
  2. Ác giả ác báo
  3. Ăn nên làm ra
  4. Ác giả ác báo

Câu 8: Dựa vào kết cấu ngữ pháp thì có những yếu tố nào?

  1. Câu có kết cấu CN-VN
  2. Câu có kết cấu c-v, v-c
  3. Câu có kết cấu CN-VN, câu có kết cấu c-v, v-c
  4. Câu sai ngữ pháp

Câu 9: Thành ngữ có đặc điểm gì

  1. Có tính hình tượng
  2. Có tính khái quát
  3. Có tính hàm súc
  4. Có tính hình tượng, khái quát, hàm súc, dựa trên các hình ảnh cụ thể

Câu 10: Tác dụng của thành ngữ

  1. Bày tỏ tình cảm
  2. Bày tỏ, bộc lộ tâm tư, tình cảm của người nói, người viết
  3. Bộc lộ cảm xúc
  4. Thể hiện thái độ

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Thành ngữ nào sau đây có trong bài “thương vợ” của Tế Xương

  1. Làm lụng quanh năm
  2. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
  3. Lặn lội thân cò
  4. Làm ăn thất bại

 -----------Còn tiếp --------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm ngữ văn 8 KNTT, bộ trắc nghiệm ngữ văn 8 kết nối tri thức, trắc nghiệm ngữ văn 8 kết nối bài 4: Nghĩa của một số từ thành ngữ Hán Việt

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm ngữ văn 8 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net