CHƯƠNG V: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm
Thời gian | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | [45;50) |
Số nhân viên | 6 | 14 | 25 | 37 | 21 | 13 | 9 |
Mẫu số liệu có bao nhiêu nhóm?
- 5
- 6
- 4
- 7
Câu 2: Cho mẫu số liệu ghép nhóm
Thời gian | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | [45;50) |
Số nhân viên | 6 | 14 | 25 | 37 | 21 | 13 | 9 |
Tần số của nhóm [15;20) là bao nhiêu?
- 6
- 7
- 14
- 25
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là
A. 10.
B. 20 .
C. 30 .
D. 40
Câu 4: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu | [5;7) | [7;9) | [9;11) | [11;13) | [13;15) |
Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 |
Doanh thu bán hàng của cửa hàng trong ngày A là 7 triệu đồng thì được xếp vào nhóm nào?
- [5; 7)
- [7; 9)
- [9; 11)
- [13; 15)
Câu 5: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu | [5;7) | [7;9) | [9;11) | [11;13) | [13;15) |
Số ngày | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 |
Các nhóm có độ dài bằng
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 6: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau
Cân nặng | [45;49) | [49;53) | [53;57) | [57;61) | [61;65) |
Số học sinh | 4 | 5 | 7 | 7 | 5 |
Giá trị đại diện cho nhóm [45; 49) là:
- 45
- 46
- 47
- 48
Câu 7: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau
Cân nặng | [45;49) | [49;53) | [53;57) | [57;61) | [61;65) |
Số học sinh | 4 | 5 | 7 | 7 | 5 |
Giá trị đại diện cho nhóm [57; 61) là:
- 57
- 60
- 58
- 59
Câu 8: Cho mẫu số liệu về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt.
Tốc độ v( km/h) | Số lần |
150≤V<155 | 18 |
155≤v<160 | 28 |
160≤V<165 | 35 |
165≤V<170 | 43 |
170≤v<175 | 41 |
175≤V<180 | 35 |
Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?
- 6.
- 18
- 200
- 10
Câu 9: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau
Cân nặng | [45;49) | [49;53) | [53;57) | [57;61) | [61;65) |
Số học sinh | 4 | 5 | 7 | 7 | 5 |
Tần số tích lũy của nhóm [49; 53) là bao nhiêu?
- 5
- 4
- 9
- 10
Câu 10: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [9,5;12,5) | [12,5;15,5) | [15,5;18,5) | [18,5;21,5) | [21,5;24,5) |
Số học sinh | 3 | 12 | 15 | 24 | 2 |
Tần số tích lũy của nhóm [15,5; 18,5) là bao nhiêu?
- 3
- 12
- 15
- 30
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm
Thời gian | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | [45;50) |
Số nhân viên | 6 | 14 | 25 | 37 | 21 | 13 | 9 |
Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?
- 125
- 126
- 100
- 7
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt là
A.50 .
B. 52
C. 54 .
D. 53 .
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A. [20;40)
B. [40;60).
C. [60;80).
D. [80;100).
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. [0;20).
B. [20;40)
C. [40;60).
D. [60;80).
Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là
A. [0;20).
B. [20;40)
C. [40;60).
D. [60;80).
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) | [80;100) |
Số học sinh | 5 | 9 | 12 | 10 | 6 |
Nhóm chứa trung vị là
A. [0;200).
B. [20;40).
C. [40;60).
D. [60;80).
Câu 7: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho như sau
Cân nặng (g) | [150;155) | [155;160) | [160;165) | [165;170) | [170;175) |
Số quả cam ở lô hàng A | 2 | 6 | 12 | 4 | 1 |
Tính cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A.
- 161,7 (g)
- 161,7 (kg)
- 155 (g)
- 160 (kg)
Câu 8: Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi | [3;5] | [6;8] | [9;11] | [12;14] | [15;17] |
Số ngày | 5 | 13 | 7 | 3 | 2 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
- 5,5
- 7
- 7,2
- 9
Câu 9: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của học sinh lớp 11D
Cân nặng | [40,5;45,5) | [45,5;50,5) | [50,5;55,5) | [55,5;60,5) | [60,5;65,5) | [65,5;70,5) |
Số học sinh | 10 | 7 | 16 | 4 | 2 | 3 |
Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D:
- 51,81 kg
- 50 kg
- 53,67 kg
- 45,15 kg
Câu 10: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [9,5;12,5) | [12,5;15,5) | [15,5;18,5) | [18,5;21,5) | [21,5;24,5) |
Số học sinh | 3 | 12 | 15 | 24 | 2 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
- 15
- 16
- 15,25
- 16,25
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm) | [150;160) | [160;167) | [167;170) | [170;175) | [175;180) |
Cỡ áo | S | M | L | XL | XXL |
Công ty đã đo chiều cao của 36 học sinh nam khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là centimét):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Nếu lập bảng tần số ghép nhóm thì tần số của nhóm [160;167) là:
- 0
- 24
- 22
- 23
Câu 2: Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm) | [150;160) | [160;167) | [167;170) | [170;175) | [175;180) |
Cỡ áo | S | M | L | XL | XXL |
Công ty đã đo chiều cao của 36 học sinh nam khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là centimét):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Nếu lập bảng tần số ghép nhóm thì tần số của nhóm [167;170) là:
- 0
- 8
- 9
- 10
Câu 3: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3
63,4 57,9 49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5
46,8 54 49,2 52,6
Nếu lập bảng tần số ghép nhóm (gồm 5 nhóm) thì tần số của nhóm [49;53) là:
- 2
- 4
- 3
- 5
Câu 4: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá (triệu đồng/m | [10;14) | [14;18) | [18;22) | [22;26) | [26;30) |
Số khách hàng | 54 | 78 | 120 | 45 | 12 |
Dựa vào kết quả khảo sát và mốt của mẫu số liệu, có thể dự đoán công ty nên xây nhà ở mức giá nào để có nhiều người mua nhất?
- 19,4 triệu đồng/m2.
- 120 triệu đồng/m2.
- 18 triệu đồng/m2.
- 22 triệu đồng/m2.
Câu 5: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) | [150;155) | [155;160) | [160;165) | [165;170) | [170;175) |
Số quả bơ | 1 | 7 | 12 | 3 | 2 |
Trung vị của mẫu số liệu trên là:
- 164,875
- 160,75
- 161,875
- 162,1875
Câu 6: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Số vỏ chai nhựa | [11;15] | [16;20] | [21;25] | [26;30] | [31;35] |
Số học sinh | 53 | 82 | 48 | 39 | 18 |
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào?
- [16; 20)
- [21; 25)
- [26; 30)
- [31; 35)
Câu 7: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Số vỏ chai nhựa | [11;15] | [16;20] | [21;25] | [26;30] | [31;35] |
Số học sinh | 53 | 82 | 48 | 39 | 18 |
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
- 15,59
- 16,59
- 14,59
- 19,59
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian luyện tập (giờ) | [0;2) | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) |
Số vận động viên | 3 | 8 | 12 | 12 | 4 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm nào?
- [2; 4)
- [4; 6)
- [6; 8)
- [0; 2)
Câu 2: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian luyện tập (giờ) | [0;2) | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) |
Số vận động viên | 3 | 8 | 12 | 12 | 4 |
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
- 5,042
- 6,042
- 7,042
- 8,042
Câu 3: Một hãng xe ô tô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử dụng đầu tiên ở bảng sau:
Số lần gặp sự cố | [1;2] | [3;4] | [5;6] | [7;8] | [9;10] |
Số xe | 17 | 33 | 25 | 20 | 5 |
Chọn khẳng định sai trong những khẳng định sau.
- Tứ phân vị thứ nhất thuộc nhóm [3; 4).
- Tứ phân vị thứ hai là 4,5
- Tứ phân vị thứ ba là 7,5.
- Dựa vào tứ phân vị thứ nhất có thể nhận định: có trên 25% xe của hãng gặp không ít hơn 4 sự cố về động cơ trong 2 năm sử dụng đầu tiên.