CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
GÓC LƯỢNG GIÁC
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Góc lượng giác có số đo 2700° thì có số đo theo rađian là
- 27.
- -15 rad.
- 27 rad.
- 15 rad.
Câu 2: Góc lượng giác có số đo a° thì có số đo theo rađian là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Giá trị nào sau đây mang dấu dương?
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Giá trị nào sau đây mang dấu âm?
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Góc lượng giác có số đo thì có số đo theo độ là
- 12° .
- - 12°.
- 15° .
- - 15°.
Câu 6: Góc lượng giác có số đo α rad thì có số đo theo độ là
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Cotan của góc lượng giác nào bằng ?
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Cho và . Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Cho và . Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- .
- .
- .
Câu 11: Góc lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu?
- 100°.
- 80°.
- – 95°.
- – 300°.
Câu 12: Góc lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó cùng dấu?
- .
- –190°.
- .
- 275°.
Câu 13: Cho và . Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
- THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo theo rađian là . Các góc lượng giác sau đây có cùng tia đầu Ou, hỏi góc nào có tia cuối Ov?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo 1756°. Các góc lượng giác sau đây cùng có tia đầu Ou, hỏi góc nào có tia cuối Ov?
- 3452°.
- 4636°.
- 5726°.
- 1344°.
Câu 4: Trên một đường tròn định hướng, cặp cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm đầu và điểm cuối?
- và .
- và .
- và .
- và .
Câu 5: Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng hai lần bán kính. Số đo theo rađian của cung đó là
- 1 hoặc -1.
- 2 hoặc -2.
- 4 hoặc -4.
- 1/2 hoặc -1/2.
Câu 6: Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng 4 lấy một cung có số đo là π/3 rad. Độ dài của cung đó là
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- cos60°=sin30°.
- cos30°=sin120°.
- cos60°=sin120°.
- sin60°=-cos120°.
Câu 8: Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°
- .
- .
Câu 9: Biểu thức có giá trị bằng
- -1.
- 0.
- 2.
- 1.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Cho Cho tanα + cotα=m với m>2 . Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có điểm gốc làA, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó số đo của góc lượng giác (OA,OC) bằng
- 120°.
- – 240°.
- 120° hoặc – 240°.
- 120° + k360°, .
Câu 3: Tam giác ABC vuông ở A có góc . Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục (i) đi qua O. Xác định số đo góc giữa tia OAvới trụ (i), biết trục i đi qua trung điểm của cạnhAB.
- 155° + k360°.
- 135° + k360°.
- 45° + k369°.
- 15° + k360°.
- VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
- 40°.
- 30°.
- 50°.
- 60°.
Câu 2: Cho tanα=m. Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Cho hai góc α và β với α + β = 180° . Tính giá trị của biểu thức P = cosαcosβ - sinβsinα
- .