CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Góc lượng giác có số đo α rad thì có số đo theo độ là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Góc lượng giác có số đo a° thì có số đo theo rađian là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 4: Giá trị của bằng bao nhiêu?
Câu 5: Tính giá trị biểu thức
C.
Câu 6: Nếu thì khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau
đây, đẳng thức nào sai?
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
D.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
D
Câu 13: Tìm chu kì của hàm số
- THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo theo rađian là . Các góc lượng giác sau đây có cùng tia đầu Ou, hỏi góc nào có tia cuối Ov?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng hai lần bán kính. Số đo theo rađian của cung đó là
- 1 hoặc -1.
- 2 hoặc -2.
- 4 hoặc -4.
- 1/2 hoặc -1/2.
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng
- 16.
- 14.
- 18.
- 10.
Câu 4: Giá trị nào sau đây của thỏa mãn ?
Câu 5: Cho và thỏa mãn , . Góc có giá trị bằng
Câu 6: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
D.
Câu 7: Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Hàm số đồng biến.
- Hàm số nghịch biến.
- Hàm số nghịch biến.
- Hàm số nghịch biến.
Câu 8: Tìm m để phương trình có nghiệm ?
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
- .
- .
- .
- .
- VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có điểm gốc làA, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó số đo của góc lượng giác (OA,OC) bằng
- 120°.
- – 240°.
- 120° hoặc – 240°.
- 120° + k360°, .
Câu 2: Biểu thức không phụ thuộc vào và kết quả rút gọn bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách
- Tịnh tiến qua trái một đoạn có độ dài là
- Tịnh tiến lên trên một đoạn có độ dài là
- Tịnh tiến xuống dưới một đoạn có độ dài là
- Tịnh tiến qua phải một đoạn có độ dài là
Câu 4: Phương trình có hai họ nghiệm có dạng; ; . Khi đó là
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
D.
- VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Để phương trình có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều kiện
Câu 2: Tồn tại bao nhiêu cặp số với thoả mãn.
- 24.
- 20.
- 18.
- 10.
Câu 3: Tồn tại bao nhiêu số nguyên để hàm số
là hàm số chẵn?
- 24.
- 20.
- 10.
- 39.