CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 2: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Công thức nào sau đây sai?
Câu 2: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Câu 3: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
Câu 4: A,B,C là ba góc của một tam giác. Trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Đó là
- tan A + tan B + tan C = tan A. tan B. tan C.
- .
- cot A.cot B + cot B.cot C + cot A.cot C = 1.
- cot A + cot B + cot C = cot A. cot B. cot C.
Câu 5: Công thức nào sau đây đúng?
Câu 6: Nếu thì khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: tan3α - tan2α - tanα bằng
- tanα.tan2α.tan3α.
- tanα.tan2α.cot3α.
- tanα.cot2α.tan3α.
- cotα.tan2α.tan3α.
Câu 8: Cho. Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Hãy chỉ ra công thức sai
- .
- .
- .
- .
Câu 10: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đúng?
1) 2)
3) 4)
Câu 11: Cho. Khi đó bằng
- .
- .
- .
- .
- Cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 12: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
- THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Biểu thức bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng
- 16.
- 14.
- 18.
- 10.
Câu 4: Biểu thức bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Cho và . Chọn đáp án đúng
- .
- .
- .
Câu 6: Giá trị nào sau đây của thỏa mãn ?
Câu 7: Cho và thỏa mãn , . Góc có giá trị bằng
Câu 8: Cho là các góc nhọn và dương thỏa mãn Tổng bằng
Câu 9: Biểu thức bằng
- .
- .
- .
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Cho là các góc của tam giác (không phải tam giác vuông). Khi đó tương đương với
Câu 2: Tam giác có và . Khi đó bằng
Câu 3: Cho là ba góc nhọn thỏa mãn . Tổng bằng
Câu 4: Biểu thức không phụ thuộc vào và kết quả rút gọn bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
- VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Biết và theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính bằng
- 2.
- -2.
- 3.
- -3.
Câu 2: Biết và , và Giá trị của
Câu 3: Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì giá trị biểu thức bằng