Câu hỏi trắc nghiệm KHTN 9 KNTT bài 4: Công và công suất

Câu hỏi trắc nghiệm KHTN 9 Kết nối tri thức bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm bài 4: Công và công suất KHTN 9 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình.

1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT

Câu 1: Biểu thức tính công suất là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
  • C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
  • D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Câu 3: Vật nào sau đây có khả năng sinh công 

  • A. Viên phấn đặt trên mặt bàn 
  • B. Chiếc bút đang rơi 
  • C. Nước trong cốc đặt trên bàn 
  • D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 

Câu 4: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

  • A. N.m/s.
  • B. W.
  • C. J.s.
  • D. HP.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây có công cơ học? Chọn đáp án đúng nhất.

  • A. Khi có lực tác dụng vào vật.
  • B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.
  • C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.
  • D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không sinh công? 

  • A. Cầu thủ bóng đá sút vào trái bóng 
  • B. Vận động viên cầu lông đang đánh cầu 
  • C. Vận động viên cờ vua đang ngồi yên suy nghĩ 
  • D. Vận động viên đẩy tạ đang đẩy quả tạ bay đi 

Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào thực hiện công cơ học?

  • A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.
  • B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.
  • C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.
  • D. Quả nặng rơi từ trên xuống.

2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng

  • A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao 
  • B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1 
  • C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn 
  • D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh 

Câu 2: Trên một máy kéo có ghi công suất 7360W thì số oát ghi trên máy có ý nghĩa là

  • A. máy kéo có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.
  • B. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giây.
  • C. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giờ.
  • D. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kJ trong 1 giây.

Câu 3: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.

  • A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
  • B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
  • C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.
  • D. Không đủ căn cứ để so sánh.

Câu 4: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
  • B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
  • C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
  • D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

Câu 5: Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.

  • A. Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.
  • B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.
  • C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.
  • D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG

Câu 1: Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là

  • A. 15000 W.
  • B. 22500 W
  • C. 20000 W
  • D. 1000 W

Câu 2: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 1500 W       
  • B. 500 W       
  • C. 1000 W       
  • D. 250 W

Câu 3: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có suất:

  • A. = 75 W   
  • B. = 80W
  • C. = 360W   
  • D. = 400W

Câu 4: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là

  • A. 1,8.106 J.
  • B. 15.106 J.
  • C. 1,5.106 J.
  • D. 18.106 J.

Câu 5: Một máy động cơ có công suất = 75W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là:

  • A. 550 kJ     
  • B. 530 kJ
  • C. 540 kJ     
  • D. 560 kJ

Câu 6: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là:

  • A. = 2kW    
  • B. = 2,5kW
  • C. = 4,5kW   
  • D. = 5kW

4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Một vật khối lượng m = 4kg được thả từ độ cao h = 8m xuống đất. Trong quá trình chuyển động lực cản bằng 4% so với trọng lực. Công của trọng lực và công của lực cản có độ lớn là:

  • A. AP = 36J; AC = 14,4J 
  • B. AP = 360J; A= 14,4J 
  • C. AP = 14,4J; AC = 36J 
  • D. AP = 14,4J; AC = 360J

Câu 2: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng :

  • A. 17 400 W.
  • B. 64 920 W.
  • C. 66 000 W.
  • D. 32 460 W.
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm KHTN 9 Kết nối tri thức bài 4: Công và công suất, Trắc nghiệm KHTN 9 Kết nối tri thức bài 4: Công và công suất, Câu hỏi trắc nghiệm bài 4: Công và công suất KHTN 9 Kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 KNTT


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com