1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA?
- A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song.
- B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng.
C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử DNA.
- D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, C.
Câu 2: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là:
- A. Adenine.
- B. Thymine.
- C. Cytosine.
D. Uracil.
Câu 3: Loại RNA nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
- A. tRNA.
B. mRNA.
- C. rRNA.
- D. Không có RNA nào.
Câu 4: Chức năng của DNA là
A. lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.
- B. truyền đạt thông tin di truyền.
- C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền..
- D. tham gia cấu trúc của NST.
Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là
- A. A, U, G, C.
B. A, T, G, C.
- C. A, D, R, T.
- D. U, R, D, C.
Câu 6: DNA có cấu trúc như thế nào?
A. Chuỗi xoắn kép.
- B. Chuỗi xoắn đơn.
- C. Chuỗi thẳng kép.
- D. Chuỗi thẳng đơn.
Câu 7: Các nucleotide có khả năng liên kết theo nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc bù trừ.
B. Nguyên tắc bổ sung.
- C. Nguyên tắc loại trừ.
- D. Nguyên tắc cộng hưởng.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả
- A. A = C, G = T.
- B. A + T = G + C.
C. A + G = T + C.
- D. A + C + T = C + T + G.
Câu 2: Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là:
– A – T – G – C – A –
Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là
A. – T – A – C – G – T –.
- B. – T – A – C – A – T –.
- C. – A - T – G – C – A –.
- D. – A – C – G – T – A –.
Câu 3: Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đó có số lượng nucleotide là
- A. 1200.
B. 2400.
- C. 3600.
- D. 3120.
Câu 4: Một gene dài 4080Å, số lượng nucleotide của gene đó là
A. 2400.
- B. 4800.
- C. 1200.
- D. 4080.
Câu 5: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotide loại A trong phân tử DNA, biết DNA có G = 31,25%.
- A. 31,25%.
- B. 12,5%.
C. 18,75%.
- D. 25%.
Câu 6: Một gene có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gene là
- A. 100 vòng.
- B. 250 vòng.
- C. 200 vòng.
D. 150 vòng.
Câu 7: Một đoạn DNA có tổng số 1200 cặp nucleotide, chiều dài đoạn DNA này là
- A. 5100 Å.
B. 4080 Å.
- C. 2040 Å.
- D. 1020 Å.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Giả sử một đoạn DNA ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotide và số nucleotide loại A chiếm 15% tổng số nucleotide của đoạn đó. Trên mạch 1 của đoạn DNA có 150 số nucleotide loại T và có 450 số nucleotide G. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gene D?
- A. Trên mạch 1 có G/C = 2/3.
- B. Trên mạch 2 có số nucleotide T= 250.
C. Trên mạch 2 có T = 2A.
- D. Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.
Câu 2: Một gene có 105 chu kì xoắn và có số nucleotide loại G chiếm 28%. Tổng số liên kết hydrogene của gene là
- A. 1344.
B. 2688.
- C. 357.
- D. 2562.
Câu 3: Một phân tử DNA mạch kép có số nucleotide loại C chiếm 12% và trên mạch 1 của DNA có A = G = 20% tổng số nucleotide của mạch. Tỉ lệ các loại nucleotide A : T : G : C trên mạch 1 của DNA là:
A. 5 : 14 : 5 : 1.
- B. 14 : 5 : 1 : 5.
- C. 5 : 1 : 5 : 14.
- D. 1 : 5 : 5 : 14.
Câu 4: Một DNA mạch kép có số nucleotide loại A chiếm 12%. Tỉ lệ (A+T)/(G+C) trên mạch 2 của gene là:
- A. 3/25.
B. 6/19.
- C. 9/16.
- D. 3/7.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Một gene có tổng số 90 chu kì xoắn. Trên một mạch của gene có số nucleotide loại A = 4T; có G = 3T; có C = T. Tổng số liên kết hydrogen của gene là
A. 2200.
- B. 2520.
- C. 4400.
- D. 1100.
Câu 2: Một gene có tổng số 4256 liên kết hydrogen. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại T bằng số nucleotide loại A; số nucleotide loại C gấp 2 lần số nucleotide loại T; số nucleotide loại G gấp 3 lần số nucleotide loại A. Số nucleotide loại T của gene là
A. 448.
- B. 224.
- C. 112.
- D. 336.