BÀI 32: CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Hàm số có đạo hàm trên là:
Câu 2: Hàm số có đạo hàm trên khoảng là:
Câu 3: Cho hai hàm số có đạo hàm trên khoảng . Khi đó:
Câu 4: Hàm số có đạo hàm trên là:
Câu 5: Cho hàm số xác định trên bởi . Giá trị bằng:
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Cho hàm số xác định trên . Giá trị bằng:
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Cho hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 8: Cho và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- không tồn tại.
Câu 9: Đạo hàm cấp một của hàm số là:
- .
- .
- .
- .
Câu 10: Hàm số y = cotx có đạo hàm là:
- y/ = – tanx
- y/ = –
- y/ = 1 + cot2x
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là:
- y/ = 1+ tanx
- y/ = (1+tanx)2
- y/ = (1+tanx)(1+tanx)2
- y/ = 1+tan2x
Câu 2: Hàm số y = có đạo hàm là:
Câu 3: Hàm số có đạo hàm là:
- y/ = –2(x – 2)
Câu 4: Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của hàm số f(x) là:
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 8: Hàm số y = có đạo hàm là:
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = . Giá trị bằng:
- 0
Câu 10: Hàm số y = tan2 có đạo hàm là:
- y/ = tan3
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Cho hàm số . Để thì ta chọn:
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Cho hàm số . Tập hợp những giá trị của để là:
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Cho hàm số Các nghiệm của phương trình là.
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là
- .
Câu 5: Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
Câu 6: Cho hàm số . Để thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.
Câu 7: Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Cho hàm số . Để thì nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
Câu 2: Cho hàm số , giá trị của để là:
Câu 3: Tìm để các hàm số có .