CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
- Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng .
- Nhóm số liệu với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 2: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 3: Chọn khẳng sai trong các khẳng định sau về số trung bình
- Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là .
- Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc.
- Công thức tính số trung bình là .
- Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
Câu 4: Chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau về số trung vị
- Số trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
- Trung vị là .
- Số trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
- Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành hai phần với tỉ lệ 40% - 60%.
Câu 5: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Nhiệt độ | Dưới 20 | 30 | Trên 30 |
Số tỉnh | 3 | 5 | 2 |
Độ tuổi | Dưới 15 | Từ 15 đến dưới 65 | Từ 65 tuổi trở lên |
Số người | 23 371 | 40 987 | 16 034 |
Quãng đường (m) | 250 | Từ 250 đến dưới 500 | Từ 500 trở lên |
Số học sinh đi | 4 | 29 | 10 |
Cân nặng (kg) | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | 70 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Câu 6: Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng ?
- .
- 6.
- .
D.10.
Câu 7: Tìm cân nặng trung bình của số quả cam ở lô hàng theo bảng số liệu sau
Cân nặng (g) | ||||
Số quả cam ở lô hàng | 2 | 6 | 4 | 1 |
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Cho bảng số liệu sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Trung bình số tuổi của các em bé là
- tuổi.
- tuổi.
- tuổi.
- tuổi.
Câu 9: Cho bảng khảo sát sau
Số cuộc gọi | ||||
Số ngày | 10 | 2 | 6 | 15 |
Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng ?
- 15.
- .
- .
- 2.
Câu 10: Số tiền (triệu đồng) một trang trại chi tiêu mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên đã thống kê lại trong bảng sau
Số tiền | |||||
Số ngày | 5 | 13 | 7 | 3 | 2 |
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
- .
- .
- .
- .
- THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11A như sau
5 | 6 | 7 | 5 | 6 | 9 | 10 | 8 | 5 | 5 |
4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 | 9 | 10 |
5 | 3 | 5 | 6 | 5 | 7 | 5 | 8 | 4 | 9 |
5 | 6 | 5 | 6 | 8 | 8 | 7 | 9 | 7 | 9 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau
Cân nặng (g) | |||||
Số quả bơ | 1 | 7 | 12 | 3 | 2 |
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
- 162.
- 163,875.
- 161,875.
- 164.
Câu 3: Cho bảng khảo sát sau
Cân nặng | |||||
Số học sinh | 20 | 32 | 15 | 5 | 3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là
- .
- .
- .
Câu 4: Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?
Tuổi | ||||
Số phụ huynh | 20 | 32 | 15 | 5 |
- 10.
- 11.
- 12.
- 13.
Câu 5: Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng ?
A.
Điểm | |||
Số học sinh | 3 | 9 | 14 |
Cân nặng | |||
Số giáo viên | 14 | 2 | 0 |
Chiều cao (m) | |||
Số cây | 3 | 3 | 4 |
Tiền (nghìn đồng) | |||
Số sách | 6 | 4 | 2 |
- VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 16 | 9 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 6 | 10 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 10 | 10 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 9 | 10 | 10 | 6 |
Câu 2: Một công ty có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị là lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau
123 | 132 | 130 | 119 | 106 | 97 | 121 | 109 | 118 |
128 | 132 | 115 | 130 | 125 | 121 | 127 | 144 | 115 |
107 | 110 | 112 | 118 | 115 | 134 | 132 | 139 | 144 |
104 | 128 | 138 | 114 | 121 | 129 | 128 | 116 | 138 |
129 | 113 | 105 | 142 | 122 | 131 | 126 | 111 | 142 |
Tìm số trung vị dựa trên bảng phân bố tần số ghép lớp.
- 123.
- 112.
- 142.
- 131.
Câu 3: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau
Số vỏ chai | |||||
Số học sinh | 1 | 7 | 12 | 3 | 2 |
Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
- .
- .
- .
- .
- VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông.
33 | 50 | 82 | 71 | 68 | 44 | 89 | 72 | 45 | 45 |
39 | 61 | 61 | 69 | 55 | 55 | 57 | 57 | 62 | 63 |
64 | 66 | 41 | 41 | 49 | 52 | 52 | 51 | 41 | 41 |
42 | 56 | 56 | 47 | 47 | 57 | 57 | 58 | 58 | 50 |
Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là
- [160; 163); [163;165); [165; 170); [170;172); [172;175).
- [160; 165); [165;168); [168; 170); [170;172); [172;175).
- [160; 163); [163;166); [166; 169); [169;172); [172;175).
- [160; 162); [162;166); [166; 168); [168;170); [172;175).