Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
Câu 2: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
Câu 3: Chọn khẳng sai trong các khẳng định sau về số trung bình
Câu 4: Chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau về số trung vị
Câu 5: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Nhiệt độ | Dưới 20 | 30 | Trên 30 |
Số tỉnh | 3 | 5 | 2 |
Độ tuổi | Dưới 15 | Từ 15 đến dưới 65 | Từ 65 tuổi trở lên |
Số người | 23 371 | 40 987 | 16 034 |
Quãng đường (m) | 250 | Từ 250 đến dưới 500 | Từ 500 trở lên |
Số học sinh đi | 4 | 29 | 10 |
Cân nặng (kg) | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | 70 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Câu 6: Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng ?
D.10.
Câu 7: Tìm cân nặng trung bình của số quả cam ở lô hàng theo bảng số liệu sau
Cân nặng (g) | ||||
Số quả cam ở lô hàng | 2 | 6 | 4 | 1 |
Câu 8: Cho bảng số liệu sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Trung bình số tuổi của các em bé là
Câu 9: Cho bảng khảo sát sau
Số cuộc gọi | ||||
Số ngày | 10 | 2 | 6 | 15 |
Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng ?
Câu 10: Số tiền (triệu đồng) một trang trại chi tiêu mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên đã thống kê lại trong bảng sau
Số tiền | |||||
Số ngày | 5 | 13 | 7 | 3 | 2 |
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 1: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11A như sau
5 | 6 | 7 | 5 | 6 | 9 | 10 | 8 | 5 | 5 |
4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 | 9 | 10 |
5 | 3 | 5 | 6 | 5 | 7 | 5 | 8 | 4 | 9 |
5 | 6 | 5 | 6 | 8 | 8 | 7 | 9 | 7 | 9 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
Câu 2: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau
Cân nặng (g) | |||||
Số quả bơ | 1 | 7 | 12 | 3 | 2 |
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
Câu 3: Cho bảng khảo sát sau
Cân nặng | |||||
Số học sinh | 20 | 32 | 15 | 5 | 3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là
Câu 4: Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?
Tuổi | ||||
Số phụ huynh | 20 | 32 | 15 | 5 |
Câu 5: Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng ?
A.
Điểm | |||
Số học sinh | 3 | 9 | 14 |
Cân nặng | |||
Số giáo viên | 14 | 2 | 0 |
Chiều cao (m) | |||
Số cây | 3 | 3 | 4 |
Tiền (nghìn đồng) | |||
Số sách | 6 | 4 | 2 |
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 16 | 9 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 6 | 10 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 10 | 10 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 9 | 10 | 10 | 6 |
Câu 2: Một công ty có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị là lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau
123 | 132 | 130 | 119 | 106 | 97 | 121 | 109 | 118 |
128 | 132 | 115 | 130 | 125 | 121 | 127 | 144 | 115 |
107 | 110 | 112 | 118 | 115 | 134 | 132 | 139 | 144 |
104 | 128 | 138 | 114 | 121 | 129 | 128 | 116 | 138 |
129 | 113 | 105 | 142 | 122 | 131 | 126 | 111 | 142 |
Tìm số trung vị dựa trên bảng phân bố tần số ghép lớp.
Câu 3: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau
Số vỏ chai | |||||
Số học sinh | 1 | 7 | 12 | 3 | 2 |
Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông.
33 | 50 | 82 | 71 | 68 | 44 | 89 | 72 | 45 | 45 |
39 | 61 | 61 | 69 | 55 | 55 | 57 | 57 | 62 | 63 |
64 | 66 | 41 | 41 | 49 | 52 | 52 | 51 | 41 | 41 |
42 | 56 | 56 | 47 | 47 | 57 | 57 | 58 | 58 | 50 |
Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 2: Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là