CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
Số tiền (nghìn đồng) | |||
Số sinh viên | 5 | 10 | 16 |
Tổ | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm | 3 | 4 | 3 |
Khối | 10 | 11 | 12 |
Số lớp | 4 | 3 | 3 |
Tháng | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm bán ra | 100 | 150 | 200 |
Câu 2: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào không phải là mẫu số liệu ghép nhóm?
Tuổi | |||
Số khách nữ | 13 | 10 | 6 |
Cân nặng | |||
Số học sinh | 45 | 50 | 67 |
Khối | 3 | 4 | 5 |
Số xe | 10 | 8 | 13 |
Số cuộc gọi | |||
Số ngày | 5 | 13 | 7 |
Câu 3: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
Nhiệt độ | Dưới 20 | 30 | Trên 30 |
Số tỉnh | 3 | 5 | 2 |
Độ tuổi | Dưới 15 | Từ 15 đến dưới 65 | Từ 65 tuổi trở lên |
Số người | 23 371 | 40 987 | 16 034 |
Quãng đường (m) | 250 | Từ 250 đến dưới 500 | Từ 500 trở lên |
Số học sinh đi | 4 | 29 | 10 |
Cân nặng (kg) | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | 70 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Câu 4: Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng ?
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Cho bảng khảo sát sau
Số cuộc gọi | ||||
Số ngày | 10 | 2 | 6 | 15 |
Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng ?
A.15.
- .
- .
- 2.
Câu 6: Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
- a – b.
- a + b.
- b + a.
- b – a.
Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
- Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng .
- Nhóm số liệu với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 9: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 10: Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?
- Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước. Bước 2: đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
- Bước 1: Đếm số giá trị giống nhau của mẫu số liệu. Bước 2: lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
- Cả A, B đều sai.
- Cả A, B đều đúng.
- THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số khách hàng | 22 | 16 | 10 | 6 | 4 |
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Cho bảng khảo sát sau
Cân nặng | |||||
Số học sinh | 20 | 32 | 15 | 5 | 3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là
- .
- .
- .
Câu 3: Cho bảng khảo sát sau
Số tiền | |||||
Số sản phẩm | 99 | 102 | 164 | 150 | 76 |
Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?
- .
- .
- .
Câu 4: Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?
Tuổi | ||||
Số phụ huynh | 20 | 32 | 15 | 5 |
- 10.
- 11.
- 12.
- 13.
Câu 5: Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng ?
Điểm | |||
Số học sinh | 3 | 9 | 14 |
Cân nặng | |||
Số giáo viên | 14 | 2 | 0 |
Chiều cao (m) | |||
Số cây | 3 | 3 | 4 |
Tiền (nghìn đồng) | |||
Số sách | 6 | 4 | 2 |
- VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 | 37 | 39 | 65 | 31 | 33 | 63 |
51 | 44 | 62 | 33 | 47 | 55 | 42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 5 | 3 | 2 | 4 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 5 | 3 | 4 | 2 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 3 | 5 | 4 | 2 |
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 5 | 5 | 2 | 4 |
Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 16 | 9 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 6 | 10 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 10 | 10 | 10 | 9 |
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 9 | 10 | 10 | 6 |
Câu 3:
Cho bảng số liệu thống kê sau
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị là g)
90 | 73 | 88 | 99 | 100 | 102 | 111 | 96 | 79 | 93 |
81 | 94 | 98 | 91 | 95 | 82 | 80 | 106 | 103 | 116 |
109 | 108 | 112 | 87 | 74 | 71 | 84 | 97 | 85 | 92 |
Lập bảng số liệu ghép nhóm với các nhóm sau
Khối lượng | |||||
Số củ khoai tây | 7 | 4 | 10 | 6 | 3 |
Khối lượng | |||||
Số củ khoai tây | 10 | 7 | 4 | 6 | 3 |
Khối lượng | |||||
Số củ khoai tây | 4 | 7 | 10 | 6 | 3 |
Khối lượng | |||||
Số củ khoai tây | 10 | 7 | 10 | 6 | 3 |
- VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6 | 7,5 | 8,2 | 8,2 | 7,8 | 7,9 | 9,0 | 8,9 | 8,2 | 7,2 |
7,5 | 8,3 | 7,4 | 8,7 | 7,7 | 7,0 | 9,4 | 8,7 | 8,0 | 7,7 |
7,8 | 8,3 | 8,6 | 8,1 | 8,1 | 9,5 | 6,9 | 8,0 | 7,6 | 7,9 |
7,3 | 8,5 | 8,4 | 8,0 | 8,8 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành các nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau và bằng 0,5. Các nhóm đó là
- [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
- [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
- [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0).
- [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
Câu 2: Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là
- [160; 163); [163;165); [165; 170); [170;172); [172;175).
- [160; 165); [165;168); [168; 170); [170;172); [172;175).
- [160; 163); [163;166); [166; 169); [169;172); [172;175).
- [160; 162); [162;166); [166; 168); [168;170); [172;175).
--------------- Còn tiếp ---------------