CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Hàm số có tập xác định là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Hãy chỉ ra hàm số chẵn trong các hàm số sau
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Hãy chỉ ra hàm số lẻ trong các hàm số sau
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Hàm số xác định trong tập nào sau đây?
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Hãy chỉ ra hàm số tuần hoàn trong các hàm số sau
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số
C.
D.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
Câu 9: Cho hàm số và Chọn mệnh đề đúng
- là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.
- là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
- là hàm số chẵn, là hàm số chẵn.
- và đều là hàm số lẻ.
Câu 10 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
- .
Câu 11: Tìm chu kì của hàm số
Câu 12: Tìm chu kì của hàm số ?
Câu 13. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
- .
- .
- .
- .
- THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Hàm số nào sau đây không có tính chẵn, lẻ?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Cho hàm số , hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau
- Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
- Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2.
- Hàm số đã cho có chu kì 4π.
- Trong ba mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai.
Câu 3: Hàm số không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
- với
- với
- với
- với
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ
- Đồ thị hàm số đối xứng qua trục
- Đồ thị hàm số đối xứng qua trục
- Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ
Câu 7. Hàm số nào sau đây có chu kì khác?
Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
- Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng
- Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
- Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
Câu 9: Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Hàm số nghịch biến.
- Hàm số nghịch biến.
- Hàm số đồng biến.
- Hàm số nghịch biến.
- VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- lẻ và chẵn.
- và chẵn.
- chẵn, lẻ.
- và lẻ.
Câu 2: Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
- và
- và
- và
- và
Câu 3: Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách
- Tịnh tiến qua trái một đoạn có độ dài là
- Tịnh tiến lên trên một đoạn có độ dài là
- Tịnh tiến xuống dưới một đoạn có độ dài là
- Tịnh tiến qua phải một đoạn có độ dài là
Câu 4: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 5: Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Cả hai hàm số và đều đồng biến.
- Hàm số nghịch biến, hàm số đồng biến.
- Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
- Cả hai hàm số và đều nghịch biến.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 2: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 3: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- .
- .
- .