Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 25: Triệu - lớp triệu. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi "Đố bạn" cho cả lớp. + Số tròn triệu nhỏ nhất là số nào? + Số tròn chục triệu nhỏ nhất là số nào? + Số tròn trăm triệu lớn nhất là số nào? + Số lớn nhất có 9 chữ số là số nào? + Số gồm 10 chục triệu là? - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: 1. Viết số gồm a) 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục b) 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị. 2. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm a) 60 trăm nghìn = ………. triệu b) 200 chục nghìn = ……….. triệu - GV yêu cầu HS tự viết số vào vở hoàn thành kết quả sau đó hoạt động cặp đôi thảo luận và đối chiếu kết quả. - GV gọi đại diện 2 HS xung phong trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.
Bài tập 2: Đọc số a) 62 968 814 b) 2 192 743 - GV cho HS hoạt động cặp đôi đọc và sửa cho nhau - GV mời đại diện 1-3 cặp đôi đọc kết quả bài làm của mình. - Các bạn khác chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Viết các số sau thành tổng a) 86 200 007 = ............................... b) 7 308 805 = ............................... c) 7 308 805 = ............................... d) 8 705 003 = ............................... - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tự hoàn thành vở. - GV mời đại diện 4 HS trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số ở bảng sau:
- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả tại chỗ. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. - Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán. - GV mời đại diện 2 nhóm trình bày. - GV cho HS nhận xét và chốt đáp án.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV + Số tròn triệu nhỏ nhất là số 1 000 000. + Số tròn chục triệu nhỏ nhất là số 10 000 000 + Số tròn trăm triệu lớn nhất là số 900 000 000 + Số lớn nhất có 9 chữ số là số 999 999 999. + Số gồm 10 chục triệu là 100 000 000. Đáp án bài 1: 1. a) 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục viết là: 32 050 070 b) 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị viết là: 406 200 009 2. a) 60 trăm nghìn = 6 triệu b) 200 chục nghìn = 2 triệu - HS chú ý, chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 62 968 814 đọc là sáu mươi hai triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn tám trăm mười bốn b) 2 192 743 đọc là hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba Đáp án bài 3: a) 86 200 007 = 80 000 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7 b) 7 308 805 = 7000 000 + 300 000 + 8000 + 800 + 5 c) 7 308 805 = 7000 000 + 300 000 + 8000 + 800 + 5 d) 8 705 003 = 8000 000 + 700 000 + 5000 + 3 - HS chữa bài.
Đáp án bài 4:
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 5: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002; 1003
- HS quan sát, nhận xét.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 563 208 đọc là? A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám Câu 2: Giá trị chữ số 3 trong số 346784 là? A. 30 000 B. 300 000 C. 3000 D. 300 Câu 3: Số 753824 có chữ số 8 thuộc hàng? A. Trăm B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm nghìn Câu 4: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là? A. 2, 5 B. 2, 5, 6 C. 3, 8, 4 D. 5, 6 Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3: Cho các thẻ số dưới đây a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4. Nói cho các bạn nghe giá bán của một đồ vật sau:
Bài 5: Lấy các thẻ như sau: Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 5 rồi ghi lại các số vừa xếp được, chẳng hạn:150 289; 958 210. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 25: Triệu - lớp triệu, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 25: Triệu - lớp triệu