Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. Giới thiệu phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. b. Cách thức thực hiện: - GV viết/chiếu bài tập: Quỳnh mua cả sách và vở hết 987 400 đồng, biết số tiền mua sách là 729 800 đồng. Hỏi số tiền mà Quỳnh mua vở là bao nhiêu? - GV cho HS làm bài theo nhóm đôi, viết phép tính tìm số tiền mua vở của Lan và thực hiện phép tính. - GV viết phép tính theo hàng dọc và mời một nhóm trình bày cách cộng. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung luyện tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. - Luyện tập làm các bài tập về trừ các số tự nhiên. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: a) 876 563 – 327 902 b) 528 761 – 39 487 c) 6 050 835 – 967 309 d) 28 346 754 – 8 912 759 - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 4 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án Bài tập 2: Tính nhẩm a) 80 000 – 30 000 + 50 000 b) 940 000 + 100 000 – 40 000 c) 680 000 – ( 50 000 + 30 000) d) 300 000 + ( 90 000 – 70 000 – 20 000) - HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 3: Số:
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 4 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 4: > , < , = a) 34 658 – 23 405 35 067 – 27 980 b) 9 842 – 5 603 10 987 – 9 234 c) 23 650 – 12 903 9 843 + 11 236 d) 65 789 + 12 764 90 940 – 12 387 - HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: Giải bài toán: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 842 m. Biết chiều dài là 593m. Hỏi chiều rộng của thửa ruộng đó là bao nhiêu m? - HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: Quỳnh mua vở hết số tiền là: 987 400 – 729 800 = 257 600 (đồng) Đáp số: 257 600 đồng.
Đáp án bài 1: - HS chú ý, chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 80 000 – 30 000 + 50 000 = 100 000 b) 940 000 + 100 000 – 40 000 = 1 000 000 c) 680 000 – ( 50 000 + 30 000) =.600 000 d) 300 000 + ( 90 000 – 70 000 – 20 000) = 300 000 - HS chữa bài. Đáp án bài 3:
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 4: a) 34 658 – 23 405 > 35 067 – 27 980 b) 9 842 – 5 603 > 10 987 – 9 234 c) 23 650 – 12 903 < 9 843 + 11 236 d) 65 789 + 12 764 = 90 940 – 12 387 - HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 5: Bài giải: Chiều dài cuả thửa ruộng là: 842 – 593 = 249 (m) Đáp số: 249 m - HS quan sát, nhận xét.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thực hiện phép tính: 634 752 – 28 408 – 9 883
Câu 2: Tìm x: 78 325 – x = 20 168
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 272 834 – 109 739 ……. 124 086 + 25 229
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 935 652 – 250 847 =……….
Câu 5: Năm nay, tiền mừng tuổi của Nam là 1 098 000 đồng, nhiều hơn tiền mừng tuổi năm ngoái 215 000 đồng. Hỏi năm ngoái Nam được bao nhiêu tiền mừng tuổi?
II. Phần tự luận
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên