Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 52: Chia cho số có hai chữ số. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. Giới thiệu phép chia cho số có hai chữ số. b. Cách thức thực hiện: - GV viết/chiếu bài tập: Người ta đóng gói 768 lon nước ngọt vào các thùng 24 lon. Hỏi sau khi hoàn tất đóng gói thì có tất cả bao nhiêu thùng nước ngọt? - GV cho HS làm bài theo nhóm đôi, viết phép tính tìm số thùng nước ngọt và thực hiện phép tính. - GV viết phép tính và mời một nhóm trình bày cách nhân. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung luyện tập.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phép chia cho số có hai chữ số. - Luyện tập làm các bài tập về phép chia, tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần trong phép tính. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: a) 96 : 32 b) 87 : 21 c) 95 : 15 - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 4 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án Bài tập 2: Đặt tính rồi tính: a) 1 215 : 45 b) 38 440 : 19 - HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức. a) 5 600 : 70 : 4 b) 720 : (2 x 6) c) 891 + 75 : 15 d) 1 458 : 27 – 34 - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 4 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 4: Số? a) .?. x 35 = 3 570 b) .?. : 21 = 160 c) 1 056 : .?. = 22
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 4 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 5: Người ta chia đều 540kg gạo vào các túi, mỗi túi 15kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo? - HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: Bài giải Số thùng nước ngọt được đóng gói là: 768 : 24 = 32 (thùng) Đáp số: 32 thùng nước ngọt.
Đáp án bài 1:
- HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2: - HS chú ý, chữa bài.
Đáp án bài 3: a) 5 600 : 70 : 4 = 80 : 4 = 20 b) 720 : (2 x 6) = 720 : 12 = 60 c) 891 + 75 : 15 = 891 + 5 = 896 d) 1 458 : 27 – 34 = 54 – 34 = 20
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 4: a) Số cần tìm là: 3 570 : 35 = 102 ® 102 x 35 = 3 570 b) Số cần tìm là: 160 x 21 = 3 360 ® 3 360 : 21 = 160 c) Số cần tìm là: 1 056 : 22 = 48 ® 1 056 : 48 = 22
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 5: Bài giải Số túi gạo chia được là: 540 : 15 = 36 (túi gạo) Đáp số: 36 túi gạo.
- HS quan sát, sửa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính:
Câu 2: Số dư của phép chia:
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 1 080 + 400 : 40
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 2 106 : 54 – 39
Câu 5: Số? x 18 = 1 008
Câu 6: Số? 1 944 : = 27
Câu 7:
II. Phần tự luận
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 52: Chia cho số có hai chữ, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ