Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 38: Ôn tập số tự nhiên. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- Đối với giáo viên :
- Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh :
- SHS Toán 4 CTST
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV (bút, thước, tẩy,..)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS trước khi vào bài học. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho cả lớp chơi trò “Truyền điện”: + GV mời một HS làm quản trò. + Lần lượt từng bạn, mỗi bạn nói một số theo yêu cầu của quản trò. Ví dụ: Quản trò: “Nói các số tròn nghìn từ bé đến lớn, bắt đầu từ 80 000”. Các bạn lần lượt nói các số: 80 000, 81 000, 82 000, ... , 100 000. + Nếu bạn nào nói sai thì bạn đó dừng chơi. Sau một số lượt chơi, các bạn nói sai làm động tác theo lời một bài hát (cả lớp hát). - GV nhận xét, đánh giá kết quả của các cặp đôi, trên cơ sở đó dẫn dắt HS ôn tập lại kiến thức qua các bài tập trong bài học ngày hôm nay. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Đọc, viết, các số tự nhiên trong hệ thập phân; so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên - Ôn tập về dãy số tự nhiên; biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số b. Cách thức thực hiện: GV ghi đề bài lên bảng để HS thực hiện các bài tập: Bài tập 1: Hoàn thành bài tập: Đọc các số sau 274 156; 456 231; 216 232; 783 220 - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài theo nhóm đôi: một bạn đọc số, bạn còn lại nghe và chữa bài cho nhau. - GV mời đại diện 2 – 3 HS đọc từng số đã cho, các bạn còn lại chú ý lắng nghe để nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá, chữa bài.
Bài tập 2: > ; < ; = a. 508 904 ? 328 905 b. 99 999 ? 888 888 c. 725 685 ? 675 685 - GV yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài và làm bài. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số tự nhiên + Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn. + Các số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải. + Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau - GV chữa bài, yêu cầu HS chấm chéo bài của bạn bên cạnh. - GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng Bài tập 3: Hoàn thành bài tập: Sắp xếp các số a) 1 389 065 ; 987 065 ; 10 385 012 ; 86 154 ; 100 246 theo thứ tự tăng dần b) 98 326 ; 201 345 ; 2 008 102 ; 420 008 ; 981 ; 2 017 theo thứ tự giảm dần - GV mời một HS lên trình bày trên bảng lớp, các bạn còn lại tự làm rồi đổi vở, kiểm tra, chữa bài cho nhau. - GV đánh giá, nhận xét, chữa bài. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu không còn thời gian). - GV mời đại diện HS lần lượt trả lời các bài tập trong Phiếu học tập; các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). |
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ
- HS lắng nghe chú ý.
Đáp án bài tập 1: 254 156: hai trăm bảy mươi tư nghìn một trăm năm mươi sáu 456 231: Bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm ba mươi mốt 216 232: Hai trăm mười sáu nghìn, hai trăm ba mươi hai 783 220: Bảy trăm tám mươi ba nghìn, hai trăm hai mươi - HS thực hiện theo nhóm đôi. - HS xung phong đọc số - HS lắng nghe GV nhận xét, chữa bài. Đáp án bài tập 2: a. 508 904 > 328 905 b. 99 999 < 888 888 c. 725 685 > 675 685 - HS đọc đề, xác định yêu cầu, lắng nghe GV gợi ý rồi thực hiện bài tập. - HS chấm chéo bài của bạn. - HS lắng nghe, nhận xét.
Đáp án bài tập 3: a) 86 154 ; 100 246; 987 065; 1 389 065; 10 385 012. b) 2 008 102; 420 008; 201 345; 98 326; 2 017; 981 - HS quan sát GV thực hiện mẫu rồi làm tương tự. - HS trình bày, đổi chéo vở chữa bài. - HS lắng nghe, sửa bài - HS hoàn thành Phiếu học tập - HS đọc đáp án trước lớp; các HS khác lắng nghe, nhận xét. - HS lắng nghe, tiếp thu |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 657 778 được đọc là? A. Sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy linh bảy mươi tám B. Sáu trăm năm không bảy nghìn bảy trăm bảy mươi tám C. Sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi tám D. Sáu trăm năm mươi bảy nghìn bảy trăm bảy linh tám Câu 2: Dãy số tự nhiên là? A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, a, 4, 5, 6 C. 9, 7, 4, 8, 1, 2, b D. 4, 5, 6, 7, b, 9, 10 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725? A. 684 725 B. 684 275 C. 684 750 D. 684 257 Câu 4: Số 4 004 004, chữ số 4 ở hàng nào? A. Đơn vị B. Triệu, nghìn và đơn vị C. Nghìn và đơn vị D. Triệu vào nghìn Câu 5: Số “Sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu” viết là A. 60 836 B. 608 306 C. 6 836 D. 68 306 II. Phần tự luận Bài 1: Viết số a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6. Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên: ………………… Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên: ………………… b) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
Bài 2: Viết số gồm a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: …………………… b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ………………… c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: …………………… d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………
Câu 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 9 899 .......... 9 999 ; 851 976 .......... 851 926 20 028 .......... 9 998 ; 851 925 .......... 851 875
Câu 4. Đọc giá bán của các mặt hàng điện tử dưới đây: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 38: Ôn tập số tự nhiên, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 38: Ôn tập số tự nhiên