Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 29: Em làm được những gì. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi "Hỏi nhanh - đáp nhanh" cho HS: + Câu 1: Số liền sau của 999 999 là bao nhiêu? + Câu 2: Số 980 741 051 gồm mấy nghìn? + Câu 3: Đọc số 100 000 001. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung làm bài tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng ............... b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng ............... c) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng ............... - GV yêu cầu HS tự hoàn thành vào vở cá nhân sau đó trao đổi nhóm đôi kiểm tra chéo và thống nhất đáp án
- GV gọi 3 HS xung phong trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 2: Điền vào chỗ chấm các số thích hợp a) Số gồm 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là ......... b) Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị được viết là ....... - GV yêu cầu HS hoàn thành bài vào vở cá nhân. - GV mời đại diện 2 HS trình bày kết quả. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp : a) 121 ; 122 ; ...............; ............... b) 6 979 ; ...............; 6 981 ; ............... c) ...............; 99 999 ; ...............; 100 001. - GV cho HS tự hoàn thành vở cá nhân. - GV mời đại diện 3 HS trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm 6 283 + 345 ….. 482 + 6 045 5 800 + 24 …. 5 834 7 827 …. 7 000 + 800 + 20 + 7 - GV mời 3 HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543 000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần? - Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán. - GV mời đại diện 2 nhóm trình bày. - GV cho HS nhận xét và chốt đáp án.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời: + Câu 1: Số liền sau của 999 999 là 1 000 000? + Câu 2: Tháng 7 có 31 ngày? + Câu 3: Làm tròn số 34 335 đến hàng trăm ta được số 34 300. Đáp án bài 1: a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn. b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng chục. c) ) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng trăm
- HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2: a) Số gồm 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5 302 948 b) Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị được viết là 10 700 162 - HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 3:
a) 121 ; 122 ; 123 ; 124 b) 6 979 ; 6 980 ; 6 981 ; 6 982 c) 99 998 ; 99 999 ; 100 000 ; 100 001 - HS chữa bài.
Đáp án bài 4: 6 283 + 345 > 482 + 6 045 5 800 + 24 < 5 834 7 827 = 7 000 + 800 + 20 + 7
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 5: Các số đó và thứ tự tăng dần của các số đó là: 543012 ; 543021 ; 543102 ; 543120 ; 543201 ; 543210. - HS quan sát, nhận xét.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 968 108 đọc là? A. Chín trăm sáu mươi tám chục nghìn một trăm linh tám B. Chín trăm sáu tám nghìn một trăm linh tám C. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám D. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm không tám Câu 2: Dãy số lẻ là? A. 11, 13, 14, 15 B. 0, 1, 3, 5, 7 C. 2, 4, 6, 8, 0 D. 1, 3, 5, 7, 9 Câu 3: Viết cách đọc số và nêu giá trị của chữ số 5, chữ số 8 trong số 75 068 100 A. Bảy mươi lăm triệu không sáu mươi tám nghìn một trăm. Trong số 75068100, chữ số 5 có giá trị là 5000000, chữ số 8 có giá trị là 8000 B. Bảy mươi lăm triệu không trăm sáu mươi tám nghìn một. Trong số 75068100, chữ số 5 có giá trị là 5000000, chữ số 8 có giá trị là 8000 C. Bảy mươi lăm triệu không trăm sáu mươi tám nghìn một trăm. Trong số 75068100, chữ số 5 có giá trị là 5000000, chữ số 8 có giá trị là 8000 D. Không viết được Câu 4: Số chẵn liền sau số 321 136 đọc là? A. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu C. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu D. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám Câu 5: Dãy số lẻ là? A. 11, 13, 14, 15 B. 0, 1, 3, 5, 7 C. 2, 4, 6, 8, 0 D. 1, 3, 5, 7, 9 II. Phần tự luận Bài 1. Viết theo mẫu:
Bài 2: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000? Bài 3: Nêu số mà mỗi bạn lập được.
Bài 4. Tìm số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (theo Niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 5: Bằng cách sử dụng 6 thẻ trong 10 thẻ sau, em hãy: a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số. ................................................................................................................................................ b) Lập số bé nhất có 6 chữ số. ................................................................................................................................................ c) Lập một số có sáu chữ số rồi làm tròn số đó đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. ................................................................................................................................................ |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho một tia số Điểm gốc của tia số là? A.12 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 2: Có số tự nhiên liền trước của số 0 không? A. Có B. Không C. Là số 1 D. Là số 0 Câu 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp 6979 ; ...............; 6981 ; ............... A. 6980; 6892 B. 69890; 6982 C. 6980; 6982 D. Không viết được Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 909; 910; 911;….;…..;….;….;….. A. 912; 913; 914; 915;916 B. 912; 914; 915; 916 C. 912; 913; 915; 916 D. 912; 913; 914; 916 Câu 5: Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là… A. 996 B. 999 C. 997 D. 998 II. Phần tự luận Bài 1. Tìm chữ số thích hợp.
Bài 2. Tìm số liền trước của các số sau: Bài 3: Số? a) 1 969, 1970, 1 971, 1 972, ........... , ..........., ............ b) 2, 4, 6, 8, ......., ......., ....... . c) 1, 3, 5, 7, 9, ......., ......., ....... . d) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; …….. Bài 4. Rô bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập một số có 7 chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô - bốt đã lập được số nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 29: Em làm được những gì, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 29: Em làm được những gì