Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 4 chân trời sáng tạo

Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo có đủ cả năm. Đây là giáo án của sách đổi mới năm 2023-2024. Thầy cô xem trước để biết chất lượng giáo án. Giáo án tải về là giáo án word, chỉnh sửa được. Cách tải dễ dàng. Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo được hỗ trợ suốt quá trình năm học - nếu gặp lỗi: thiếu bài, lỗi chính tả...

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo
Tải giáo án word dạy thêm  toán lớp 4 chân trời sáng tạo

I. VỀ BỘ SÁCH TOÁN 4 CHÂN TRỜI

TOÁN 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 1:

  • TRẦN NAM DŨNG (Tổng Chủ biên)
  • KHÚC THÀNH CHÍNH (Chủ biên)
  • ĐỊNH THỊ XUÂN DUNG - NGUYỄN KÍNH ĐỨC - ĐẬU THỊ HUẾ
  • ĐINH THỊ KIM LAN - HUỲNH THỊ KIM TRANG

TOÁN 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 2: 

  • TRẦN NAM DŨNG (Tổng Chủ biên)
  • KHÚC THÀNH CHÍNH (Chủ biên)
  • ĐỊNH THỊ XUÂN DUNG - NGUYỄN KÍNH ĐỨC - ĐẬU THỊ HUẾ
  • ĐINH THỊ KIM LAN - HUỲNH THỊ KIM TRANG

II. GIÁO ÁN ĐẦY ĐỦ CÁC BÀI TRONG CHƯƠNG TRÌNH

Danh sách các bài:

TOÁN 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 1:

1.Ôn tập và bổ sung

  • Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 2. Ôn tậo phép cộng, phép trừ
  • Bài 3. Ôn tập phép nhân, phép chia
  • Bài 4. Số chẵn, số lẻ
  • Bài 5. Em làm được những gì?
  • Bài 6. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
  • Bài 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
  • Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính
  • Bài 9. Ôn tập biểu thức số
  • Bài 10. Biểu thức có chứa chữ
  • Bài 11. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  • Bài 12. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
  • Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 15. Em làm được những gì?
  • Bài 16. Dãy số liệu
  • Bài 17. Biểu đồ cột
  • Bài 18. Số lần lặp lại của một sự kiện
  • Bài 19. Tìm số trung bình cộng
  • Bài 20. Đề-xi-mét vuông
  • Bài 21. Mét vuông 50
  • Bài 22. Em làm được những gì? 52 
  • Bài 23. Thực hành và trải nghiệm . 54 

2. Số tự nhiên. 56 

  • Bài 24. Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp 
  • Bài 25. Triệu – Lớp triệu. 57 60 
  • Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân 62 
  • Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ... 64 
  • Bài 28. Dãy số tự nhiên. 66 
  • Bài 29. Em làm được những gì? 67 
  • Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. 69 
  • Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc 71 
  • Bài 32. Hai đường thẳng song song 72 
  • Bài 33, Em làm được những gi? . 74 
  • Bài 34, Giây 76 
  • Bài 35. Cái ki 78 
  • Bài 36. Yến ta tấn 80
  • Bài 37. Em làm được những gì? 82 
  • Bài 38. Ôn tập học kì 1  84 
  • Bài 39. Thực hành và trải nghiệm 91 
  • Bảng thuật ngữ 94

 

TOÁN 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 2: 

3.Các phép tính với số tự nhiên . 

  • Bài 40. Phép cộng các số tự nhiên . 
  • Bài 41. Phép trừ các số tự nhiên . 
  • Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . 
  • Bài 43. Em làm được những gì? 
  • Bài 44. Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, 
  • Bài 45. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 .. 
  • Bài 46. Nhân với số có hai chữ số . Em làm được những gì?.. 
  • Bài 47. Em làm được những gì? 
  • Bài 48. Chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
  • Bài 49. Ước lượng thương trong phép chia 
  • Bài 50. Chia cho số có hai chữ số. 
  • Bài 51. Em làm được những gì? 
  • Bài 52. Hình bình hành. 
  • Bài 53. Hình thoi. 
  • Bài 54. Xếp hình, vẽ hình 
  • Bài 55. Mi-li-mét vuông
  • Bài 56. Em làm được những gi?
  • Bài 57. Thực hành và trải nghiệm

4. Phân số 

  • Bài 58. Phân số 
  • Bài 59. Phân số và phép chia số tự nhiên 
  • Bài 60. Phân số bằng nhau 
  • Bài 61. Rút gọn phân số.
  • Bài 62. Em làm được những gì? 
  • Bài 63. Quy đồng mẫu số các phân số 
  • Bài 64. So sánh hai phân số 
  • Bài 65. Em làm được những gì? 
  • Bài 66. Công hai phân số cùng mẫu số 
  • Bài 67. Cộng hai phân số khác mẫu số 
  • Bài 68. Em làm được những gi 
  • Bài 69. Trừ hai phân số cùng mẫu số. 
  • Bài 70. Trừ hai phân số khác mẫu số 
  • Bài 71. Em làm được những giả 
  • Bài 72. Phép nhân phân số 
  • Bài 73. Phép chia phân số 
  • Bài 74. Tìm phân số của một số 
  • Bài 75. Em làm được những gì?
  • Bài 76. Ôn tập cuối năm 
  • Bài 77, Thực hành và trải nghiệm 
  • Bảng thuật ngữ

II. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

(3 tiết)

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập các số trong phạm vi 100 000: lập, đọc, viết số, cấu tạo số, viết số thành tổng theo các hàng; biết so sánh số, sắp xếp các số theo thứ tự và thứ tự các số trên tia số; biết làm tròn các số đến hàng nghìn.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức trò chơi “Phản xạ nhanh”:

+ GV đọc một số bất kì trong phạm vi 100 000.

+ HS dưới lớp viết nhanh số đó ra bảng con.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn lại mối quan hệ giữa các hàng trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

- Ôn tập, củng cố kiến thức về đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh các số trong phạm vi 100 000.

- Về cấu tạo, phân tích số có sáu chữ số, viết số có sáu chữ số thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị (và ngược lại)

- Củng cố kiến thức về sắp xếp các số theo thứ tự các số trên tia số và làm tròn các số đến hàng nghìn.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Viết các số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm và 3 đơn vị

b) 9 nghỉn, 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị

c) 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục.

d) 8 chục nghìn, 2 nghìn và 5 đơn vị.

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân.

- GV gọi 4 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ.

- GV mời HS nhận xét và chốt đáp án

 

Bài tập 2: Số?

b) Làm tròn số 23 568 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.

c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm hoàn thành bài

- GV mời đại diện 3 nhóm HS hoàn thành nhanh nhất trình bày kết quả.

- Các nhóm còn lại chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: >, <, =

a) 9897 10 000

68 534 68 499

34 000 33 979

b) 8563  8000 + 500 + 60 + 3

45031  40 000 +  5000 + 100 + 30

70 208 60 000 + 9000 + 700 + 9

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Giải bài toán

Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID-19 như sau:

Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin

Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin

Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin

Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin

a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?

b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.

- HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập.

- GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày bài.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Viết số: 52 303

Đọc số: Năm mươi hai nghìn ba trăm linh ba.

b) Viết số: 9 999

Đọc số: Chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

c) Viết số: 40 320

Đọc số: Bốn mươi nghìn ba trăm hai mươi.

d) Viết số: 82 005

Đọc số: Tám mươi nghìn không trăm linh năm.

 

- HS chú ý, chữa bài.

 

Đáp án bài 2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chữa bài.

Đáp án bài 3:

a) 9897 < 10 000

68 534 > 68 499

34 000 > 33 979

b) 8563 = 8000 + 500 + 60 + 3

45 031 < 40 000 + 5000 + 100 + 30

70 208 > 60 000 + 9000 + 300 + 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

Đáp án bài 4:

 

Bài giải:

a) Ngày thứ Hai thành phố A tiêm được nhiều liều vắc xin nhất. (36 785 liều)

Ngày thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc xin nhất. (29 419 liều)

 

b) Các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất:

Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư.

 

 

 

- HS quan sát, nhận xét.

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là

A. 20 107

B 19 482

C. 15 999

D. 18 700

Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?

A. 45580

B. 68 954

C. 86 373

D. 27 825

Câu 3: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 72895; 87925; 29785; 87259

A. 72895; 87925; 29785; 87259

B. 87925, 87259, 72895,29785

C. 29785;72895;87259;87925

D. 29785;72895;87925; 87259

Câu 4: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

A. 99 990

B. 99 999

C. 99 900

D. 100 010

Câu 5: Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

A. 12 900

B. 13 000

C. 12 000

D. 12 960

 

II. Phần tự luận

Bài 1: Số?

 

Bài 2: Số?

Viết  số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hằng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

63 515

6

3

5

1

5

Sáu mươi ba ngìn năm trăm mười lăm

……………

9

…….

9

8

………

Chín mươi tám nghìn chín trăm tám mươi tám

……………

 

6

9

……

……

Sáu nghìn chín trăm chín mươi sáu

……………

…….

0

…….

…….

0

Hai mươi nghìn năm trăm năm mươi

 

Bài 3. Số?

Bài 4: Hà, Sơn, Đức mua các loại bánh ở một tiệm bánh ngọt như sau:

Tên

Bánh

Giá tiền

Bánh vị cam

36 646

Sơn

Bánh vị dâu

52 255

Đức

Bánh vị sô cô la

46 520

a) Trong ba loại bánh trên, bánh loại nào có giá bán cao nhất, bánh loại nào có giá bán thấp nhất

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

b) Làm tròn các giá tiền đến hàng trăm.

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Bài 5. Đố em!

Số 28 569 được xếp bởi các que tính như sau:

Hãy chuyển chỗ một que tính để tạo thành số bé nhất.

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Tải giáo án word dạy thêm toán lớp 4 chân trời sáng tạo

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm: giáo án lớp 4 sách mới, giáo án lớp dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo, giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo , giáo án toán 4 CTST

Giáo án lớp 4


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay