CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
BÀI 5: DÃY SỐ
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: - 1; 3; 19; 53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
- .
B ..
- .
- .
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là 5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là Số hạng tổng quát của dãy số này là
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là –1, 1, –1, 1, –1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
- .
- .
- .
- D. .
Câu 5: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- Dãy số giảm.
- Dãy số tăng.
- Dãy số không tăng không giảm.
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- Dãy số tăng.
- Dãy số giảm.
- Dãy số không tăng không giảm.
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 7: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết
- Dãy số tăng, bị chặn.
- Dãy số giảm, bị chặn.
- Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Cho dãy số được xác định bởi . Viết năm số hạng đầu của dãy số
Câu 9: Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
- 2.
- 4.
- 1.
- Không có.
Câu 10: Viết số hạng tổng quát của dãy số tự nhiên mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 3 đều dư 2.
- .
Câu 11: Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng là …, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024
- 1.
- 15.
- 4.
- 2.
Câu 12: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11,… Số nào sau đây là số hạng của dãy đã cho?
- 2023.
- B. 2009.
- 2017.
- 2016.
Câu 13: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau
- Dãy số tăng.
- Dãy số không tăng không giảm.
- Dãy số giảm.
- Cả A, B, C đều sai.
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Cho dãy số với (a hằng số). là số hạng nào sau đây?
- .
B ..
- .
- .
Câu 2: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Năm số hạng đầu của dãy là .
- 5 số số hạng đầu của dãy là .
- Là dãy số tăng.
- Bị chặn trên bởi số 1.
Câu 3: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- Năm số hạng đầu của dãy là:.
- Là dãy số tăng.
- Bị chặn trên bởi số M =.
- D. Không bị chặn.
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
- D.
Câu 5: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Dãy số có .
- Dãy số có .
- Là dãy số tăng.
- Là dãy số tăng.
Câu 6: Cho dãy số có với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- 5 số hạng đầu của dãy là .
- Số hạng .
- Là dãy số tăng.
- Bị chặn dưới bởi số 0.
Câu 7: Cho dãy số với (a hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- Hiệu .
- Hiệu .
- Dãy số tăng khi a < 1.
Câu 8: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- .
- .
- Đây là một dãy số tăng.
- Bị chặn dưới.
Câu 9: Cho dãy số có số hạng tổng quát . Số là số hạng thứ mấy?
- 300.
- 212.
- 250.
- 249.
- VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Cho dãy số được xác định bởi . Khẳng định nào sau đây đúng?
- Dãy là dãy giảm.
- Dãy là dãy tăng.
- Dãy là dãy không tăng, không giảm.
- A, B, C đều sai.
Câu 4: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
- Số hạng thứ n +1 của dãy .
- B. Dãy số bị chặn.
- Đây là một dãy số tăng.
- Dãy số không tăng không giảm.
Câu 5: Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
- .
- .
- .
- .
- VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Cho hai dãy số được xác định như sau và với . Công thức số hạng tổng quát của hai dãy số này là
- .
- .
C. .
- .
Câu 2: Đặt (có n dấu căn). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Câu 3: Cho dãy số với và . Khi đó có bao nhiêu chữ số?
- 963.
- 962.
- 607.
- 608.