Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi "Ai nhanh ai đúng" cho cả lớp. + HS tự viết số ra bảng con số có 9 chữ số, GV gọi khoảng 5 bạn mang bảng lên. + Câu 1: HS tự chỉ, HS khác ở dưới đọc số. + Câu 2: HS hỏi, HS khác chỉ rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp nào? - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8 b) 82 126 = …. + 2000 + 100 + 20 + 6 c) ….. = 4000 + 300 + 7 d) 1 448 912 = …. + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2 - GV yêu cầu HS tự viết số vào vở hoàn thành kết quả sau đó hoạt động cặp đôi thảo luận và đối chiếu kết quả. - GV gọi đại diện 4 HS xung phong trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.
Bài tập 2: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên. - GV cho HS hoạt động cặp đôi đọc và sửa cho nhau - GV mời đại diện 1-3 cặp đôi đọc kết quả bài làm của mình. - Các bạn khác chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tự hoàn thành vở. - GV mời đại diện 4 HS trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 4: Viết số tự nhiên x biết: x = 8 1000000 + 5 1000 + 2 100 + 1 10 - HS thảo luận và nêu suy đoán cho bạn nghe. - GV mời 1 vài học sinh trình bày kết quả tại chỗ. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. - Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán. - GV mời đại diện 2 nhóm trình bày. - GV cho HS nhận xét và chốt đáp án.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV Đáp án bài 1: a) 72 378 = 70 000 + 20 00 + 300 + 70 + 8 b) 82 126 = 80 000 + 2 000 + 100 + 20 + 6 c) 4 307 = 4 000 + 300 + 7 d) 1 448 912 = 1 000 000 + 400 000 + 40 000 + 8 000 + 900 + 10 + 2 - HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2: Các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số 4, 2, 5 là: 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55 Đáp án bài 3:
- HS chữa bài.
Đáp án bài 4: Ta có x = 8 005 210 - HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 5: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002; 1003
- HS quan sát, nhận xét.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 71 628 được đọc là? A. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm B. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi tám C. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai tám D. Bảy mươi mốt sáu trăm hai mươi tám Câu 2: Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư, được viết là? A. 2 382 914 B. 2 328 184 C. 2 038 184 D. 2 382 184 Câu 3 Số 92 523 gồm có? A. 9 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị B. 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị C. 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục D. 92 nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị Câu 4: Số lẻ lớn nhất là? A. Không tìm được B. 999 999 999 C. 99 999 999 D. 9 999 999 Câu 5: Từ mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên? A. Mọi số B.1 trăm số C.100 triệu số D. 1 triệu số II. Phần tự luận Bài 1. Viết theo mẫu:
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Bài 3: Đ, S? Số 14 021 983 có:
Bài 4.
Bài 5: Trò chơi "Truy tìm mật mã" Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có tám chữ số với những thông tin sau: - Chữ số hàng chục triệu là số chẵn lớn 6 có một chữ số. - Chữ số hàng triệu là số nhỏ nhất có một chữ số - Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. - Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. - Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. - Chữ số hàng nghìn là 7. - Chữ số hàng chục là 2. - Chữ số hàng chục nghìn là 0. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên