Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS chơi trò "Đáp nhanh" + GV chuẩn bị các tờ giấy, mỗi tờ ghi một số có bốn chữ số. + GV mời ba nhóm HS tham gia mỗi nhóm 3 thành viên; mỗi nhóm sẽ bốc thăm 3 tờ (mỗi bạn bốc thăm một tờ), bốc được tờ giấy ghi số nào đọc số đó. Sau khi đọc xong 3 số của nhóm mình tiến hành sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. + GV bấm giờ, nhóm nào đọc nhanh và chính xác nhất sẽ nhận được một phần quà từ GV. - Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn đến bé - GV yêu cầu HS tự viết số vào vở hoàn thành kết quả sau đó hoạt động cặp đôi thảo luận và đối chiếu kết quả. - GV gọi đại diện 1-2 HS xung phong trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.
Bài tập 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm a) 467 5…0 > 467 589 c) 783 52… < 783 522 - GV cho HS hoạt động cặp đôi đọc và sửa cho nhau - GV mời đại diện 1-3 cặp đôi đọc kết quả bài làm của mình. - Các bạn khác chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Điền dấu > < = 9 899 .......... 9 999 ; 851 976 .......... 851 926 ; 20 028 .......... 9 998 ; 851 925 .......... 851 875. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tự hoàn thành vở. - GV mời đại diện 4 HS trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. - HS thảo luận và thực hiện hoàn thành vào vở cá nhân. - GV mời 1 vài học sinh trình bày kết quả tại chỗ. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là Lan cao: 1m 35cm = 135cm Liên cao: 1m 4dm = 140cm Hùng cao: 1m 47cm = 147cm Cường cao: 141cm = 141 cm Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự a) Từ cao đến thấp ; b) Từ thấp đến cao. - Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán. - GV mời đại diện 2 nhóm trình bày. - GV cho HS nhận xét và chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV Đáp án bài 1: Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 830 246 ; 4 803 624 ; 4 380 462 ; 4 083 624 ; 3 864 420
- HS chú ý, chữa bài.
Đáp án bài 2: a) 467 590 > 467 589 b) 783 520 < 783 522 hoặc 783 521 < 783 522
Đáp án bài 3: 9 899 < 9 999 ; 851 976 > 851 926 20 028 > 9 998 ; 851 875 < 851 925 - HS chữa bài.
Đáp án bài 4: Ta thấy số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998 Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1 000; 1 001; 1 002. - HS quan sát, sửa bài. Đáp án bài 5: a) Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan b) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng
- HS quan sát, nhận xét.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nếu hai số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ? A. So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải qua trái B. So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải C. So sánh từng cặp chữ số ở khác một hàng kể từ trái qua phải D. So sánh từng cặp chữ số không ở cùng một hàng kể từ trái qua phải Câu 2: Trong các số 4825, 5828, 1648, 8267 số lớn nhất là số? A. 4825 B. 8267 C. 1648 D. 5828 Câu 3 Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 453 982 ... 458 127 A. > B. = C. < D. Không so sánh được Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168? A. 158 B. 156 C. 168 D. 166 Câu 5: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số? A. 9980; 9991; 9992; 9993 B. 9990; 9991; 9992; 9993 C. 9990; 9991; 9992; 9893 D. 9990; 9991; 9892; 9993 II. Phần tự luận Bài 1. >; <; = ?
Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm a) 846…57 > 846 910 > 846 9…5 b) 657 843 < 657…07 < 657 90... Bài 3: Sắp xếp các số ghi trên đầu tàu và toa tàu theo thứ tự từ lớn đến bé. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4. Robot có 9 tấm thẻ như sau: a) Hãy lập số lớn nhất có 9 chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. b) Hãy lập số bé nhất có 9 chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 5: Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 71 628 được đọc là? A. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm B. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi tám C. Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm hai tám D. Bảy mươi mốt sáu trăm hai mươi tám Câu 2: Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư, được viết là? A. 2 382 914 B. 2 328 184 C. 2 038 184 D. 2 382 184 Câu 3 Số 92 523 gồm có? A. 9 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị B. 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị C. 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục D. 92 nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị Câu 4: Số lẻ lớn nhất là? A. Không tìm được B. 999 999 999 C. 99 999 999 D. 9 999 999 Câu 5: Từ mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên? A. Mọi số B.1 trăm số C.100 triệu số D. 1 triệu số II. Phần tự luận Bài 1. Viết theo mẫu:
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Bài 3: Đ, S? Số 14 021 983 có:
Bài 4.
Bài 5: Trò chơi "Truy tìm mật mã" Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có tám chữ số với những thông tin sau: - Chữ số hàng chục triệu là số chẵn lớn 6 có một chữ số. - Chữ số hàng triệu là số nhỏ nhất có một chữ số - Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. - Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. - Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. - Chữ số hàng nghìn là 7. - Chữ số hàng chục là 2. - Chữ số hàng chục nghìn là 0. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 27: So sánh và xếp thứ tự, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự