Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 CTST Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số

Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 71: TRỪ HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức:
  • HS nhận biết được cách trừ phân số, thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp các phân số có cùng mẫu số.
  • Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số.
  • HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm chỉ.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài học.

Giới thiệu phép trừ hai phân số cùng mẫu số.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết/chiếu bài tập:

Trong một ngày, thời gian để học toán và học tiếng anh của Nam là    giờ, trong đó thời gian học toán của Nam là    giờ. Hỏi thời gian học tiếng anh của Nam là bao nhiêu?

- GV cho HS làm bài theo nhóm đôi, viết phép tính tìm thời gian học tiếng anh của Nam.

- GV viết phép tính và mời một nhóm trình bày cách trừ hai phân số cùng mẫu số.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung luyện tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức về phép trừ hai phân số cùng mẫu số.

- Luyện tập làm các bài tập về phép trừ hai phân số cùng mẫu số.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Tính.

     

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài vào vở cá nhân.

- GV gọi 2 HS xung phong lên bảng trình bày kết quả.

- GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.

Bài tập 2:

     

 

 

- HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

Bài tập 3:

Một hình chữ nhật có nửa chu vi là  cm, chiều dài là  cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.

- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân.

- GV gọi 1 HS xung phong lên bảng trình bày kết quả.

- GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

Bài giải

Thời gian học tiếng anh của Minh là:

 ( giờ)

Đáp số: 1 giờ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

- HS chú ý, chữa bài.

 

Đáp án bài 2:

- HS chú ý, chữa bài.

Đáp án bài 3:

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

(cm)

Đáp số: cm.

 

 

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trường:...................................................

Lớp:........................................................

Họ và tên:...............................................

PHIẾU HỌC TẬP

TRỪ HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2: Số?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 3: >, <, =

A.   >.

B.    <.

C.    =.

Câu 4: Kết quả của phép tính:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 5: Tính độ dài đoạn thẳng BC, biết AC =  cm và AB =  cm.

A. .

B. .

C. .

D. .

 

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính.

       

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 2: Rút gọn rồi tính.

       

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 3: Tính.

       

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bán được    số gạo, ngày thứ hai bán được    số gạo. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng còn lại bao nhiêu phần số gạo?

Bài giải

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Bài 5: Tính giá trị biểu thức.

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

 

Tải giáo án buổi 2 cực hay Toán 4 CTST Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu

Soạn giáo án buổi 2 toán 4 CTST (Bản word)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay