Tải giáo án buổi 2 (giáo án dạy thêm) Toán 4 chân trời sáng tạo bản mới nhất Bài 77: Em làm được những gì?. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. b. Cách thức thực hiện: - GV viết bài tập: Có 36 quả táo, trong đó có 15 quả táo đỏ, còn lại là táo xanh. Viết phân số tối giản chỉ số táo đỏ và số táo xanh. - GV cho HS làm bài theo nhóm đôi, viết phân số tương ứng với số táo đỏ và số táo xanh sau đó rút gọn. - GV viết phân số và mời một nhóm trình bày cách rút gọn phân số. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung luyện tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phân số. - Luyện tập giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Rút gọn các phân số sau:
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 2 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án Bài tập 2: So sánh hai phân số:
- HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài vào vở cá nhân. - GV gọi 3 HS xung phong lên bảng trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 4: Số? - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 1 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 5: Ba toa tàu vận chuyển lần lượt tấn hàng, tấn hàng và tấn hàng. Trung bình mỗi toa vận chuyển bao nhiêu tấn hàng? - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 1 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời. Số quả táo xanh là: 36 – 15 = 21 (quả) Phân số chỉ số táo đỏ là: . Phân số chỉ số táo xanh là: .
Đáp án bài 1:
- HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2:
- HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 3: - HS quan sát, sửa bài. Đáp án bài 4:
- HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 5: Bài giải Trung bình mỗi toa vận chuyển số tấn hàng là: (tấn hàng) Đáp số: tấn hàng.
- HS chú ý, chữa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là:
Câu 2: Phân số tối giản là:
Câu 3: >, <, =
Câu 4: Giá trị biểu thức:
Câu 5: Số?
Câu 6: Số?
Câu 7: Ba vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Một mình vòi một chảy đầy bể hết 4 giờ, vòi hai hết 6 giờ và vòi ba hết 7 giờ. Hỏi trong một giờ, vòi nào chảy được nhiều nước nhất?
II. Phần tự luận Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 2: So sánh các phân số. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 4: Số? Bài 5: Biểu đồ dưới đây cho biết môn học cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 4A. a) Viết phân số tối giản biểu thị phần học sinh yêu thích mỗi môn. b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. Nêu tên các môn học có số học sinh yêu thích theo thứ tự từ nhiều đến ít. c) Tính tổng các phân số kể trên. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 6: Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết giờ. Khi về, Minh đạp xe với vận tốc 15 km/h. Tính thời gian Minh đi từ trường về nhà. Gợi ý: Quãng đường = Vận tốc Thời gian. Bài giải
................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
GỢI Ý ĐÁP ÁN
|
=> Lúc đặt: nhận giáo án ngay và luôn
Tải giáo án dạy thêm cực hay Toán 4 CTST, giáo án buổi chiều Toán 4 Chân trời Bài 77: Em làm được những gì?, giáo án dạy thêm Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 77: Em làm được những gì?