Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 28. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN SINH HỌC CƠ THỂ
Sau bài học này, HS sẽ nêu được một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể và triển vọng của các ngành đó trong tương lai.
Năng lực chung
Năng lực sinh học
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
“Bạn A học rất giỏi môn Sinh học lớp 11 và dự định sau này sẽ chọn nghề "Sản xuất giống cây trồng". Theo em, bạn A chọn nghề có phù hợp không? Làm thế nào để chọn nghề phù hợp với năng lực của mình?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: Báo cáo thảo luận:
Bước 4: Kết luận và nhận xét:
GV nhận xét, đánh giá và dẫn vào bài: “Các em vừa nêu ra các phương án trả lời cho câu hỏi khởi động. Để có giải đáp cho câu hỏi trên chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu Bài 28: Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể”
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể
HĐ CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN | ||||||||||
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, nghiên cứu SGK và trả lời CH thảo luận 1, 2: 1. Dựa vào kiến thức đã học được trong phần Sinh học cơ thể, hãy hoàn thành bảng sau: 2. Tìm các kiến thức đã học có liên quan đến các nhóm ngành nghề sau:
- GV hướng dẫn HS rút ra kiến thức trọng tâm. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS nghiên cứu SGK, suy nghĩ, trả lời câu hỏi. Bước 3: Báo cáo, thảo luận - 2 - 3 HS phát biểu hoặc lên bảng trình bày. - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét kết quả thảo luận, thái độ làm việc của các HS. - GV tổng quát lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. | I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC QUÁ TRÌNH SINH LÍ TRONG CƠ THỂ Đáp án CH thảo luận 1, 2] (phía dưới HĐ) Kết luận: Khám phá sinh học cơ thể giúp chúng ta có những hiểu biết nhất định về các ngành nghề thuộc lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, y học,... |
Sản phẩm dự kiến CH1,2
TT | Các chủ đề sinh học cơ thể | Nội dung cơ bản | ||
Cơ thể thực vật | Cơ thể động vật | Cơ thể người | ||
1 | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật | Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; trao đổi nước và khoáng ở thực vật; quang hợp và hô hấp ở thực vật. | Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; dinh dưỡng và tiêu hóa; hô hấp, tuần hoàn, miễn dịch, bài tiết và cân bằng nội môi ở động vật. | Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; dinh dưỡng và tiêu hóa; hô hấp, tuần hoàn, miễn dịch, bài tiết và cân bằng nội môi ở người. |
2 | Cảm ứng ở sinh vật | Khái quát về cảm ứng; cảm ứng ở thực vật (hướng động, ứng động). | Khái quát về cảm ứng; cảm ứng ở động vật (các phương thức, hệ thần kinh, truyền tin qua synapse, cung phản xạ, phản xạ); tập tính ở động vật (phân loại, các hình thức học tập, các dạng tập tính, ứng dụng). | Khái quát về cảm ứng; cảm ứng ở người (hệ thần kinh, truyền tin qua synapse, cung phản xạ, phản xạ, ứng dụng); tập tính (phân loại, ứng dụng). |
3 | Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Khái quát về sinh trưởng và phát triển; sinh trưởng và phát triển ở thực vật (các loại mô phân sinh, sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp; hormone thực vật; các nhân tố chi phối sự ra hoa, ứng dụng). | Khái quát về sinh trưởng và phát triển; sinh trưởng và phát triển ở động vật (các giai đoạn chính; các hình thức phát triển; hormone động vật; ứng dụng). | Khái quát về sinh trưởng và phát triển; sinh trưởng và phát triển ở người (các giai đoạn chính; các hình thức phát triển; các giai đoạn phát triển ở người; hormone động vật có xương sống; ứng dụng). |
4 | Sinh sản ở sinh vật | Khái quát về sinh sản; sinh sản ở thực vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). | Khái quát về sinh sản; sinh sản ở động vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). | Khái quát về sinh sản; sinh sản ở người (hình thành trứng, tinh trùng; thụ tinh; sự phát triển phôi thai; sự đẻ; điều hòa, điều sinh sản; sinh đẻ có kế hoạch). |
Ngành nghề | Kiến thức đã học |
Trồng trọt | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng ở thực vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở thực vật. |
Chăn nuôi | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng ở động vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở động vật. |
Y học | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng (hệ thần kinh, truyền tin qua synapse, cung phản xạ, phản xạ, ứng dụng); sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở người. |
Lâm nghiệp | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; cảm ứng ở thực vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở thực vật. |
Giáo viên | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật; cảm ứng; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở sinh vật. |
…. | … |
Hoạt động 2: Tìm hiểu triển vọng nghề trong tương lai liên quan đến sinh học cơ thể
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, trả lời CH thảo luận 3 Hãy phân tích và dự đoán triển vọng của các nghề liên quan đến sinh học cơ thể trong tương lai - GV hướng dẫn HS rút ra kiến thức trọng tâm Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Thảo luận nhóm đôi trả lời CH thảo luận 3 Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Đại diện HS trả lời câu hỏi - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định - GV nhận xét kết quả thảo luận, thái độ làm việc của các HS. - GV tổng quát lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. | 2. Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lý trong cơ thể động vật Đáp án CH thảo luận 3 (phía dưới HĐ) Kết luận: Với các thành tựu sinh học hiện đại, các ngành nghề này ngày càng có triển vọng nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo ra sản phẩm thân thiện với môi trường, cải thiện sức khỏe con người. Từ đó chúng ta có những định hướng phấn đấu, học tập để có đủ năng lực đáp ứng các ngành nghề đó |
Sản phẩm dự kiến CH 3
TT | Nhóm ngành nghề | Triển vọng nghề nghiệp | |||
Lĩnh vực mũi nhọn | Chất lượng sản phẩm kì vọng | Cơ hội việc làm | Mức thu nhập/ tháng | ||
1 | Trồng trọt | Bệnh học thực vật; nuôi cấy mô thực vật; chọn và nhân giống cây trồng; nông nghiệp công nghệ cao,… | Cao | Cao | Tùy thuộc vào ngành nghề. |
2 | Chăn nuôi | Bác sĩ thú y; nhà chăn nuôi; kĩ thuật viên;… | Cao | Cao | Tùy thuộc vào ngành nghề. |
3 | Y học | Y sĩ, y học cổ truyền, y đa khoa, điều dưỡng, kĩ thuật viên,… |
| Cao | Tùy thuộc vào ngành nghề. |
… | … |
|
|
|
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác