Giải bài tập 1 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 13:
a) Đọc các số sau:
200 000:
400 000:
560 000:
730 000:
1 000 000:
b) Viết các số sau:
Một trăm nghìn:
Sáu trăm nghìn:
Chín trăm nghìn:
Một triệu:
Hai trăm ba mươi nghìn:
Bốn trăm hai mươi nghìn:
Tám trăm chín mươi nghìn:
Hướng dẫn trả lời:
a)
200 000: hai trăm nghìn.
400 000: bốn trăm nghìn.
560 000: năm trăm sáu mươi nghìn.
730 000: bảy trăm ba mươi nghìn.
1 000 000: một triệu.
b)
Một trăm nghìn: 100 000.
Sáu trăm nghìn: 600 000.
Chín trăm nghìn: 900 000.
Một triệu: 1 000 000.
Hai trăm ba mươi nghìn: 230 000.
Bốn trăm hai mươi nghìn: 420 000.
Tám trăm chín mươi nghìn: 890 000.
Giải bài tập 2 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 13: Số
Hướng dẫn trả lời:
Giải bài tập 3 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 14:
a) Mỗi bạn đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
b) Hà mua một chiếc tai nghe với giá 260 000 đồng. Quan sát các tờ tiền Hà đưa cho cô bán hàng. Theo em, Hà đã trả đủ tiền chưa?
Hướng dẫn trả lời:
a) Mỗi bạn đã tiết kiệm được :
- Hiền : 420 000 đồng.
- Thư : 800 000 đồng.
- Phúc : 650 000 đồng.
- Toàn : 1 000 000 đồng.
b) Hà đưa cô bán hàng 2 tờ 100 000 đồng, 2 tờ 20 000 nghìn đồng, 2 tờ 10 000 đồng. Tổng cộng là 260 000 đồng
Hà đã đưa đủ tiền.