Giải bài tập 1 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 25: >, <, =?
10 000 … 9 999
10 000 000 … 9 999 999
37 093 348 … 109 234 006
2 000 123 … 2 000 123
16 689 650 … 15 710 001
903 125 901 … 973 125 901
Hướng dẫn trả lời:
10 000 > 9 999
10 000 000 > 9 999 999
37 093 348 < 109 234 006
2 000 123 = 2 000 123
16 689 650 > 15 710 001
903 125 901 < 973 125 901
Giải bài tập 2 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 25:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085, 120 796, 87 900, 332 002.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, 6 832 710.
Hướng dẫn trả lời:
a) Ta có 87 900 < 120 796 < 332 002 < 332 085
Vậy các số sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn là: 87 900 ; 120 796 ; 332 002 ; 332 085
b) Ta có 6 859 000 > 6 839 576 > 6 832 710 > 6 832 686
Vậy các số sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé là: 6 859 000 ; 6 839 576 ; 6 832 710 ; 6 832 686
Giải bài tập 3 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 25: Cho các số sau:
320 676 934, 320 656 987, 87 654 299, 320 437 101.
a) Số bé nhất là
b) Số lớn nhất là
Hướng dẫn trả lời:
a) Số bé nhất là 320 437 101
b) Số lớn nhất là 87 654 299
Giải bài tập 4 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 26: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
65 09… > 65 098
200 5…9 < 200 510
390 21… = 390 215
129 …02 > 129 878
57… 967 369 < 571 824 169
23… 400 100 = 235 400 100
Hướng dẫn trả lời:
65 099 > 65 098
200 509 < 200 510
390 215 = 390 215
129 902 > 129 878
570 967 369 < 571 824 169
235 400 100 = 235 400 100
Giải bài tập 5 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 26: Bảng thống kê bên cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Dân tộc | Số người |
Ba Na | 258 723 |
Gia Rai | 506 372 |
Êđê | 359 334 |
Mnông | 109 883 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có 109 883 < 258 723 < 359 334 < 506 372
Vậy tên các dân tộc theo thứ tự số người tăng dần là: Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.
Giải bài tập 6 vở bài tập toán 4 cánh diều trang 26: Hệ Mặt trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Hành tinh | Đường kính (km) |
Sao Thuỷ | 4 879 |
Sao Kim | 12 104 |
Trái Đất | 12 756 |
Sao Hoả | 6 792 |
Sao Mộc | 142 984 |
Sao Thổ | 120 536 |
Sao Thiên Vương | 51 118 |
Sao Hải Vương | 49 528 |
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thuỷ, Sao Hoả, Sao Thổ.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có 12 756 km < 142 984 km nên đường kính của Trái Đất bé hơn đường kính Sao Mộc.
Ta có 12 756 km > 4 879 km nên đường kính của Trái Đất lớn hơn đường kính Sao Thủy
Ta có 12 756 km > 6 792 km nên đường kính của Trái Đất lớn hơn đường kính Sao Hỏa
Ta có 12 756 km < 120 536 km nên đường kính của Trái Đất bé hơn đường kính Sao Thổ